Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
24/02/25 |
7,000 |
-200 ▼(-2.78%)
| 2,392,400 | 2,802.88 | 5,090.06 | 300 | - |
21/02/25 |
7,300 |
+300 ▲(4.29%)
| 2,396,608 | 3,876.13 | 4,028.47 | 36,700 | 31,300 |
20/02/25 |
7,200 |
+100 ▲(1.41%)
| 1,490,032 | 2,472.84 | 3,585.51 | 3,200 | 74 |
19/02/25 |
6,900 |
-100 ▼(-1.43%)
| 5,335,040 | 2,616.36 | 5,062.02 | 50 | - |
18/02/25 |
7,100 |
+900 ▲(14.52%)
| 2,178,022 | 2,801.75 | 5,336.76 | - | 300 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
Sàn giao dịch
|
UPCoM |
Nhóm ngành
|
Xây dựng và Bất động sản |
Ngành
|
Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng |
Ngày niêm yết
|
14/02/2019 |
Vốn điều lệ
|
592,468,000,000 |
Số CP niêm yết
|
59,246,800 |
Số CP đang LH
|
59,246,800
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
1001045855 |
GPTL
|
|
Ngày cấp
|
|
GPKD
|
1001045855 |
Ngày cấp
|
16/10/2014 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ. |
|
|
- Ngày 25/09/2014: Bộ Giao thông vận tải phê duyệt dự án xậy dựng công trình cầu Thái Hà vượt sông Hồng. - Ngày 16/10/2014: Thành lập Công ty Cổ phần BOT Cầu Thái Hà. - Ngày 14/02/2019: Ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 10,000 đồng/CP. - Ngày 29/01/2021: Tăng vốn điều lệ lên 592.46 tỷ đồng. |
10/05/2024 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
|
Địa điểm
: X. Tiến Đức - H. Hưng Hà - T. Thái Bình.
|
|
27/04/2023 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
|
Địa điểm
: X. Tiến Đức - H. Hưng Hà - T. Thái Bình.
|
|
12/05/2022 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2022
|
Địa điểm
: Thôn Phú Vật - X. Tiến Đức - H. Hưng Hà - T. Thái Bình
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|