Giá quá khứ
|
 |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
DGW
|
|
28,750 (-6.96%)
|
|
2,787,100
|
|
12.66
|
|
2.09
|
|
6,301
|
HHS
|
|
9,090 (-6.96%)
|
|
7,226,800
|
|
9.47
|
|
0.69
|
|
3,345
|
PET
|
|
16,700 (-6.96%)
|
|
663,100
|
|
11.25
|
|
0.76
|
|
1,782
|
VPG
|
|
9,170 (-7.00%)
|
|
980,300
|
|
8.33
|
|
0.51
|
|
811
|
TLH
|
|
4,260 (-6.99%)
|
|
1,052,300
|
|
-0.88
|
|
0.38
|
|
478
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
CTCP Đầu tư Xây dựng 319 Miền Nam |
Tên tiếng Anh
|
319 Southern Investment Construction Joint Stock Company |
Tên viết tắt
|
Công ty 319 Miền Nam
|
Địa chỉ
|
Tòa nhà TCT319 Số 20 - Đường Cộng Hòa - P. 12 - Q.Tân Bình - Tp. Hồ Chí Minh |
Điện thoại
|
(84.28) 6269 0099 |
Fax
|
(84.28) 6269 0099 |
Email
|
support@319mn.com
|
Website
|
http://319mn.com
|
Sàn giao dịch
|
OTC |
Nhóm ngành
|
Bán buôn |
Ngành
|
Bán buôn hàng lâu bền |
Ngày niêm yết
|
17/07/2019 |
Vốn điều lệ
|
37,956,800,000 |
Số CP niêm yết
|
3,795,680 |
Số CP đang LH
|
3,795,680
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0104895563 |
GPTL
|
|
Ngày cấp
|
|
GPKD
|
0104895563 |
Ngày cấp
|
01/09/2010 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Xây dựng nhà các loại, xây dựng công trình đường sắt và đường bộ,xây dựng các công trình kỹ thuật dân dụng khác - Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét - Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ thạch cao |
|
|
- Tiền thân là Chi nhánh Công ty xây dựng 319 được thành lập ngày 15/04/2004. - Ngày 05/03/2010 đổi thành Công ty TNHH MTV 319.3. - Ngày 28/06/2018 đổi thành CTCP. - Ngày 28/10/2020 ngày hủy giao dịch trên UPCoM . |
16/04/2021 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2021
|
Địa điểm
: Số 20 - Đường Cộng Hòa - P. 12 - Q. Tân Bình - Tp. Hồ Chí Minh
|
|
26/05/2020 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2020
|
Địa điểm
: Số 20 - Đường Cộng Hòa - P. 12 - Q. Tân Bình - Tp. Hồ Chí Minh
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|