CTCP Bông Bạch Tuyết
|
|
Nhóm ngành:
Sản xuất
|
Ngành:
Sản xuất khác
|
|
15,600 
200 (1.30%)
18/03 08:19 Đang giao dịch
|
Mở cửa
|
15,600
|
Cao nhất
|
15,800
|
Thấp nhất
|
15,600
|
KLGD
|
909
|
Vốn hóa
|
153
|
|
Dư mua
|
5,091
|
Dư bán
|
3,791
|
Cao 52T
|
22,000
|
Thấp 52T
|
7,000
|
KLBQ 52T
|
2,497
|
|
NN mua
|
0
|
% NN sở hữu
|
0.8
|
Cổ tức TM
|
0
|
T/S cổ tức |
0.00
|
Beta
|
1.06
|
|
EPS
|
-2,060
|
P/E
|
-7.49
|
F P/E
|
17.77
|
BVPS
|
7,233
|
P/B
|
2.16
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
18/03/25 |
15,600 |
+200 ▲(1.30%)
| 909 | 461.54 | 293.75 | - | - |
17/03/25 |
15,600 |
+1,400 ▲(9.86%)
| 6,900 | 457.58 | 672.22 | - | - |
14/03/25 |
14,200 |
-700 ▼(-4.70%)
| 1,799 | 186.96 | 406.25 | - | 200 |
13/03/25 |
14,800 |
-1,100 ▼(-6.92%)
| 2,300 | 146.15 | 385.71 | - | 800 |
12/03/25 |
15,200 |
-200 ▼(-1.30%)
| 3,601 | 200 | 247.83 | 200 | - |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
TLG
|
|
59,700 (-1.00%)
|
|
84,800
|
|
10.39
|
|
2.20
|
|
5,161
|
SBV
|
|
9,000 (-0.99%)
|
|
700
|
|
-8.33
|
|
0.54
|
|
246
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
Sàn giao dịch
|
UPCoM |
Nhóm ngành
|
Sản xuất |
Ngành
|
Sản xuất khác |
Ngày niêm yết
|
12/06/2018 |
Vốn điều lệ
|
98,000,000,000 |
Số CP niêm yết
|
9,800,000 |
Số CP đang LH
|
9,800,000
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0300715584 |
GPTL
|
6630/QĐ-UB-KT |
Ngày cấp
|
20/11/1997 |
GPKD
|
064086 |
Ngày cấp
|
28/05/1998 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Sản xuất các loại băng, gạc y tế. Sản xuất các loại bông y tế, băng vệ sinh phụ nữ và các sản phẩm khác từ bông băng. Sản xuất khẩu trang, khẩu trang sử dụng một lần và khẩu trang y tế. - Sản xuất mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh. - Mua bán trang thiết bị y tế, hàng gia dụng, văn phòng phẩm, văn hóa phẩm có nội dung được phép lưu hành. Bản buôn dược phẩm và dụng cụ y tế. Ban buôn nước hoa, hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh. - Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa. Sản xuất dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng. |
|
|
- Năm 1992: Xí nghiệp Quốc doanh Bông Bạch Tuyết đã tiến hành đăng ký Doanh nghiệp Nhà nước theo Nghị định số 338 của Hội đồng Bộ trưởng và được đổi tên thành Công ty Bông Bạch Tuyết theo Quyết định số 194/QĐ-UB ngày 09/12/1992 của UBND TPHCM. - Năm 1997: UBND TPHCM cho phép chuyển thể Công ty Bông Bạch Tuyết thành CTCP Bông Bạch Tuyết theo Quyết định số 6630/QĐ-UB-KT ngày 20/11/1997 với vốn điều lệ 11.4 tỷ đồng. - Ngày 10/03/2002: Tăng vốn điều lệ lên 68.4 tỷ đồng. - Ngày 12/06/2018: Ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 2,300 đ/CP. - Ngày 09/03/2021: Tăng vốn điều lệ lên 98 tỷ đồng. |
08/04/2025 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
|
Địa điểm
:
|
|
20/05/2024 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
|
Địa điểm
:
|
|
20/06/2023 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
|
Địa điểm
: Đường số 2E - KCN Vĩnh Lộc - H. Bình Chánh - Tp. Hồ Chí Minh
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|