Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
27/02/25 |
17,900 |
0 ■(0.00%)
| 939,000 | 2,047.41 | 2,523.54 | 10,500 | 18,300 |
26/02/25 |
17,900 |
+250 ▲(1.42%)
| 1,980,500 | 2,895.4 | 2,489.99 | 55,100 | 4,300 |
25/02/25 |
17,650 |
+100 ▲(0.57%)
| 1,801,200 | 3,160.86 | 2,385.8 | 5,900 | 57,400 |
24/02/25 |
17,550 |
+500 ▲(2.93%)
| 1,220,800 | 2,381.8 | 2,124.46 | 98,800 | - |
21/02/25 |
17,050 |
-50 ▼(-0.29%)
| 435,000 | 1,353.56 | 2,220.68 | 4,000 | 6,700 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
CTCP Chứng khoán Agribank |
Tên tiếng Anh
|
Agribank Securities Corporation |
Tên viết tắt
|
AGRISECO
|
Địa chỉ
|
Tầng 5, Tòa nhà Green Diamond, số 93 Láng Hạ, Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội |
Điện thoại
|
(84.24) 6276 2666 |
Fax
|
(84.24) 6276 5666 |
Email
|
online@agr.vn
|
Website
|
https://agriseco.com.vn/
|
Sàn giao dịch
|
HoSE |
Nhóm ngành
|
Tài chính và bảo hiểm |
Ngành
|
Môi giới chứng khoán, hàng hóa, đầu tư tài chính khác và các hoạt động liên quan |
Ngày niêm yết
|
10/12/2009 |
Vốn điều lệ
|
2,153,913,090,000 |
Số CP niêm yết
|
215,391,309 |
Số CP đang LH
|
215,391,262
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0101150107 |
GPTL
|
08/GPHÐKD |
Ngày cấp
|
04/05/2001 |
GPKD
|
108/UBCK-GP |
Ngày cấp
|
10/07/2009 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Môi giới chứng khoán. - Tự doanh chứng khoán. - Tư vấn đầu tư chứng khoán... |
VP đại diện
|
- Toà nhà Agribank số 228 - Đường 2/9 - P.Hoà Cường - Q.Hải Châu - Đà Nẵng - Chi nhánh Giải Phóng: Tầng 4 - C3 Phương Liệt – Q.Thanh Xuân - TP. Hà Nội Điện thoại: (84.4) 38687217 Fax: (84.4) 38687219
|
- Ngày 20/12/2000: Tiền thân là Công ty TNHH Chứng khoán Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam trực thuộc Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thông Việt Nam được thành lập với vốn điều lệ ban đầu là 60 tỷ đồng theo Quyết định số 269/QĐ/HĐQT của Hội đồng quản trị Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam. - Ngày 14/01/2004: Tăng vốn điều lệ lên 100 tỷ đồng. - Ngày 21/11/2005: Tăng vốn điều lệ lên 150 tỷ đồng. - Ngày 19/06/2007: Tăng vốn điều lệ lên 700 tỷ đồng. - Ngày 10/07/2009: Chính thức chuyển đổi thành Công ty Cổ phần Chứng khoán Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam với vốn điều lệ 1,200 tỷ đồng. - Tháng 12/2009: Niêm yết và giao dịch trên Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE). - Ngày 20/08/2010: Tăng vốn điều lệ lên 2,120 tỷ đồng. - Ngày 23/07/2018: Đổi tên thành Công ty Cổ phần Chứng khoán Agribank. - Tháng 04/2023: Tăng vốn điều lệ lên 2,153.91 tỷ đồng. |
02/10/2024 09:00
|
Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 700 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
02/10/2024 09:00
|
Ngày GDKHQ Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 700 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
22/04/2024 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
|
Địa điểm
: Số 93 - Đường Láng Hạ - Q. Đống Đa - Tp. Hồ Chí Minh
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|