CTCP Xuất nhập khẩu Nông sản Thực phẩm An Giang
|
|
Nhóm ngành:
Sản xuất
|
Ngành:
Sản xuất thực phẩm
|
|
7,000 
0 (0.00%)
18/04 08:19 Kết thúc phiên
|
Mở cửa
|
7,100
|
Cao nhất
|
7,100
|
Thấp nhất
|
6,900
|
KLGD
|
222,716
|
Vốn hóa
|
245
|
|
Dư mua
|
23,884
|
Dư bán
|
134,984
|
Cao 52T
|
8,900
|
Thấp 52T
|
6,400
|
KLBQ 52T
|
55,996
|
|
NN mua
|
0
|
% NN sở hữu
|
0
|
Cổ tức TM
|
0
|
T/S cổ tức |
0.00
|
Beta
|
0.64
|
|
EPS
|
798
|
P/E
|
8.73
|
F P/E
|
6.53
|
BVPS
|
13,595
|
P/B
|
0.51
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
18/04/25 |
7,000 |
0 ■(0.00%)
| 222,716 | 2,490.91 | 4,416.05 | - | - |
17/04/25 |
7,000 |
0 ■(0.00%)
| 36,600 | 1,187.72 | 3,614.29 | - | - |
16/04/25 |
7,000 |
0 ■(0.00%)
| 78,605 | 1,854.9 | 4,889.86 | - | - |
15/04/25 |
7,000 |
0 ■(0.00%)
| 177,906 | 2,648 | 3,603.3 | - | - |
14/04/25 |
7,100 |
+100 ▲(1.43%)
| 79,727 | 1,474.07 | 3,260.44 | - | - |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
CTCP Xuất nhập khẩu Nông sản Thực phẩm An Giang |
Tên tiếng Anh
|
An Giang Agriculture and Foods Import - Export JSC |
Tên viết tắt
|
AFIEX
|
Địa chỉ
|
Số 2045 Trần Hưng Đạo - Khóm Thạnh An - P. Mỹ Thới - Tp. Long Xuyên - T. An Giang |
Điện thoại
|
(84.296) 393 2963 |
Fax
|
(84.296) 393 2981 |
Email
|
xnknstpag@afiex.com.vn
|
Website
|
https://afiex.com.vn
|
Sàn giao dịch
|
UPCoM |
Nhóm ngành
|
Sản xuất |
Ngành
|
Sản xuất thực phẩm |
Ngày niêm yết
|
02/12/2016 |
Vốn điều lệ
|
350,000,000,000 |
Số CP niêm yết
|
35,000,000 |
Số CP đang LH
|
35,000,000
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
1600194461 |
GPTL
|
69 |
Ngày cấp
|
29/01/1996 |
GPKD
|
1600194461 |
Ngày cấp
|
01/04/2011 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Mua bán lương thực, sản phẩm chăn nuôi - Mua bán nguyên liệu thức ăn chăn nuôi, dịch vụ cung cấp vật nuôi; Mua bán lúa giống, thóc, ngô, lúa mì, hạt ngũ cốc khác - Khai thác gỗ - Sản xuất chế biến và bảo quản thủy sản; Sản xuất chế biến và bảo quản thịt - Xay xát, sản xuất thức ăn gia súc, sản xuất thức ăn chăn nuôi thủy sản, mua bán thịt gia súc, gia cầm đã qua giết mổ; Sơ chế gỗ, sản xuất các sản phẩm từ gỗ. |
|
|
- Ngày 10/02/1990: Công ty Xuất nhập khẩu Nông thủy sản An Giang được thành lập trên cơ sở sáp nhập Công ty Chăn nuôi, Công ty Xuất nhập khẩu Thủy sản và Xí nghiệp Khai thác Chế biến Thủy sản theo Quyết định số 71/QĐ-UBTC của UBND tỉnh An Giang. - Năm 1992: Sáp nhập Công ty Lâm sản vào Công ty Xuất nhập khẩu Nông thủy sản An Giang. - Năm 1995: UBND tỉnh An Giang tách Công ty Xuất nhập khẩu Nông thủy sản An Giang thành Công ty Xuất nhập khẩu Thủy sản An Giang (nay là Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Thủy sản An Giang) và Công ty Xuất nhập khẩu Nông sản Thực phẩm An Giang. - Ngày 29/01/1996: Công ty Xuất nhập khẩu Nông sản Thực phẩm An Giang được thành lập theo Quyết định số 69/QĐ-UB của UBND tỉnh An Giang. - Ngày 22/09/2010: UBND tỉnh An Giang đã ban hành Quyết định số 1808/QĐ-UBND về việc phê duyệt phương án cổ phần hóa Công ty Xuất nhập khẩu Nông sản Thực phẩm An Giang. - Ngày 01/04/2011: Chính thức hoạt động theo mô hình công ty cổ phần với số vốn điều lệ là 350 tỷ đồng. - Ngày 06/07/2011: Trở thành công ty đại chúng theo Công văn số 148/CQĐD-NV của Ủy ban Chứng khoán Nhà nước. - Ngày 02/12/2016: Giao dịch đầu tiên trên UPCoM với giá tham chiếu 10,000đ/Cp. |
29/04/2025 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
|
Địa điểm
: Số 2045 - Đường Trần Hưng Đạo - P. Mỹ Thới - Tp. Long Xuyên - T. An Giang
|
|
27/04/2024 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
|
Địa điểm
: Số 2045 - Đường Trần Hưng Đạo - P. Mỹ thới - Tp. Long Xuyên - T. An Giang
|
|
23/12/2023 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ bất thường năm 2023 lần 2
|
Địa điểm
: Số 2045 - Đường Trần Hưng Đạo - P. Mỹ thới - Tp. Long Xuyên - T. An Giang
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|