Giá quá khứ
|
 |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
Chưa có công ty thuộc mục này
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
CTCP Nông Lâm nghiệp Bình Dương |
Tên tiếng Anh
|
Binh Duong Agriculture and Forestry JSC |
Tên viết tắt
|
AFCB
|
Địa chỉ
|
Khu phố 2 - TT. Phước Vĩnh - H. Phú Giáo - T. Bình Dương |
Điện thoại
|
(84.274) 367 4955 |
Fax
|
(84.274) 367 2986 |
Email
|
|
Website
|
www.cpnonglamnghiepbinhduong.vn
|
Sàn giao dịch
|
OTC |
Nhóm ngành
|
Sản xuất nông nghiệp |
Ngành
|
Hoạt động hỗ trợ cho nông lâm nghiệp |
Ngày niêm yết
|
12/06/2017 |
Vốn điều lệ
|
106,883,630,000 |
Số CP niêm yết
|
10,688,363 |
Số CP đang LH
|
10,688,363
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
3701815415 |
GPTL
|
|
Ngày cấp
|
|
GPKD
|
3701815415 |
Ngày cấp
|
03/08/2016 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Trồng rừng và khai thác rừng - Khai thác và thu mua mủ cao su - Cho thuê trại heo - Trồng điều và khai thác điều - Gia công gà,... |
|
|
- Tiền thân của CT là Lâm trường Phú Bình được thành lập ngày 10/12/1986 của UBND huyện Đồng Phú - Năm 1992, Lâm trường Phú Bình chuyển thành doanh nghiệp Nhà nước - Tháng 2/1997, Lâm trường Phú Bình được chính thức chuyển từ doanh nghiệp Nhà nước sang đơn vị sự nghiệp có thu - Ngày 09/11/2010, Lâm trường Phú Bình được chuyển thành CT TNHH MTV Lâm nghiệp Bình Dương -Ngày 03/08/2016, CT chính thức trở thành CTCP Nông Lâm Nghiệp Bình Dương theo giấy chứng nhận ĐKDN số 3701815415 - Ngày 12/06/2017 là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 10.200 đ/CP - Ngày 27/05/2020, ngày hủy đăng kí giao dịch trên sàn UPCoM. |
22/05/2020 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2020
|
Địa điểm
: Số 04 - Đường Bà Huyện Thanh Quan - Thị trấn Phước Vĩnh - H. Phú Giáo - T. Bình Dương
|
|
18/04/2019 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2019
|
Địa điểm
: Khu phố 2 - Thị trấn Phước Vĩnh - H. Phú Giáo - T. Bình Dương
|
|
01/01/0001 00:00
|
Họp ĐHCĐ thường niên năm 2018
|
Địa điểm
: Khu phố 2 - Thị trấn Phước Vĩnh - H. Phú Giáo - T. Bình Dương
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|