Niêm yết |
Ngày niêm yết
|
08/06/2009 |
Giá ngày GD đầu tiên
|
28,200 |
KL Niêm yết lần đầu
|
1,000,000 |
KL Niêm yết hiện tại
|
15,617,632 |
KL Cổ phiếu đang lưu hành
|
15,617,632 |
Thay đổi vốn điều lệ
|
Thời gian |
Vốn điều lệ (Triệu đồng) |
Dữ liệu đang được cập nhật
|
• 06/2016
|
156,176
|
• 17/01/2013
|
144,845
|
• 09/09/2010
|
94,845
|
• 31/12/2008
|
47,439
|
• 22/05/2007
|
15,000
|
• 07/2005
|
10,000
|
• 02/03/1993
|
700
|
|
Cơ cấu sở hữu
|
Cổ đông |
Cổ phần |
% Tỷ lệ (%) |
Dữ liệu đang được cập nhật
|
• Cá nhân trong nước |
15,339,134
|
98.22
|
• Tổ chức trong nước |
24,618
|
0.16
|
• Cá nhân nước ngoài |
241,170
|
1.54
|
• Tổ chức nước ngoài |
12,710
|
0.08
|
Công ty con, liên doanh, liên kết
|
Tên công ty
|
Vốn điều lệ
(Triệu đồng) |
% sở hữu |
Dữ liệu đang được cập nhật
|
• CTCP Thiết kế xây lắp Viễn Đông
|
40,000
|
40.00
|
|
|
Ban lãnh đạo
|
Họ và tên |
Chức vụ
|
T/G gắn bó |
Dữ liệu đang được cập nhật
|
• Bà Phan Hồng Mỹ Phương |
CTHĐQT |
n/a
Năm sinh : 1990
Trình độv : -
Cổ phần : 0
|
• Bà Vũ Thị Như Mai |
TGĐ/TVHĐQT |
n/a
Năm sinh : 1977
Trình độv : CN Kinh tế
Cổ phần : 3,446,236
|
• Bà Nguyễn Thị Lệ Thanh |
TVHĐQT |
n/a
Năm sinh : -
Trình độv : -
Cổ phần : 637,922
|
• Ông Lê Hoàng Sơn |
KTT |
n/a
Năm sinh : 1986
Trình độv : ThS Tài chính Ngân hàng
Cổ phần : 0
|
• Bà Trần Thị Thanh Loan |
Trưởng BKS |
n/a
Năm sinh : -
Trình độv : CN Kế toán
Cổ phần : 1,200
|
• Bà Hoàng Thị Nhung |
Thành viên BKS |
n/a
Năm sinh : -
Trình độv : CN Kế toán
Cổ phần : 0
|
• Bà Vũ Thanh Thủy |
Thành viên BKS |
n/a
Năm sinh : -
Trình độv : CN Kế toán
Cổ phần : 1,462,031
|
Đại diện theo pháp luật |
• Họ và tên
|
Ms. Vũ Thị Như Mai
|
• Chức vụ
|
Tổng Giám Đốc
|
• Số CMND |
031177014269
|
• Thường trú
|
Số 150/12 Huỳnh Văn Bánh - P. 11 - Q. Phú Nhuận -Tp. Hồ Chí Minh
|
Đại diện công bố thông tin |
• Họ và tên
|
Ms. Đặng Thị Hiền
|
• Chức vụ
|
Kế toán
|
• Điện thoại
|
(84.28) 3773 2892 |
Cơ cấu lao động (31/12/2022)
|
Dữ liệu đang được cập nhật
|
|
|
THÔNG TIN THÀNH LẬP
|
Loại hình công ty |
Công ty cổ phần |
Giấy phép thành lập |
223/GP-UB (02/03/1993) |
Giấy phép Kinh Doanh |
059051 (05/03/1993) |
Mã số thuế
|
0301401291 |
Ngành nghề kinh doanh chính |
|
- Kinh doanh, phân phối thiết bị viễn thông đầu cuối, bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị viễn thông - Tư vấn thiết kế, xây lắp các công trình thông tin liên lạc, kinh doanh công nghệ thông tin, kinh doanh cáp và vật liệu viễn thông, kinh doanh văn phòng phẩm, ấn phẩm... |
Mốc lịch sử |
|
- Tiền thân là Công ty Cổ phần Viễn Liên được thành lập ngày 02/03/1993 với vốn điều lệ ban đầu là 700 triệu đồng và hoạt động chủ yếu trong lĩnh vực bưu chính viễn thông. - Tháng 07/2005: Tăng vốn điều lệ lên 10 tỷ đồng. - Ngày 30/05/2006: UNI chính thức giao dịch trên Sở Giao dịch chứng khoán Thành phố Hà Nội (HNX). . - Tháng 05/2007: Tăng vốn điều lệ lên 15 tỷ đồng. - Tháng 12/2008: Tăng vốn điều lệ lên 47.43 tỷ đồng. - Năm 2010: Công ty bắt đầu tìm kiếm và tích lũy quỹ đất, đặc biệt hướng tới thị trường Bất động sản Phú Quốc bằng chiến lược kinh doanh dài hạn cùng cam kết phát triển bền vững vì cộng đồng. - Tháng 09/2010: Tăng vốn điều lệ lên 94.84 tỷ đồng. - Tháng 01/2013: Tăng vốn điều lệ lên 144.84 tỷ đồng. - Tháng 06/2016: Tăng vốn điều lệ lên 156.17 tỷ đồng. |
|
|
|
|
|
|