Đến tháng 10, tổng tài sản có toàn hệ thống TCTD giảm gần 12,900 tỷ đồng
Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố tổng tài sản có của toàn hệ thống các tổ chức tín dụng (TCTD) đến cuối tháng 10/2014 giảm gần 12,900 tỷ đồng so với thời điểm cuối tháng 09/2014.
Cụ thể, tính đến cuối tháng 10/2014, tổng tài sản có của toàn hệ thống các tổ chức tín dụng ở mức 6,174,623 tỷ đồng, giảm gần 12,900 tỷ đồng so với tháng trước đó và tăng trưởng 6.3% so với cuối năm 2013. Riêng tổng tài sản có của các công ty tài chính, cho thuê tài chính giảm 4.5% so với cuối năm 2013, ở mức 62,530 tỷ đồng (giảm 0.8% so với tháng trước đó).
Vốn tự có của ngân hàng cũng tăng 3.6% so với cuối năm 2013 lên mức 497,236 tỷ đồng.
Các chỉ tiêu lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA) và lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) của toàn hệ thống ở mức lần lượt là 0.51% và 5.49%. Trong đó, các ngân hàng thương mại Nhà nước đạt 0.53% và 6.92%, NHTMCP đạt 0.4% và 4.6%.
Tỷ lệ vốn ngắn hạn cho vay trung dài hạn của toàn hệ thống hơn 19.4%, trong đó cao nhất là khối ngân hàng thương mại Nhà nước 24.6%, NHTMCP 20.6%. Như vậy, so với quy định tại Thông tư 36 sẽ có hiệu lực vào 01/02/2015 sắp tới về tỷ lệ vốn ngắn hạn cho vay trung dài hạn của toàn hệ thống tối đa 60%, hiện tỷ lệ này tại các tổ chức tín dụng vẫn còn “xông xênh”.
Tỷ lệ cấp tín dụng so với nguồn vốn huy động (thị trường 1) của toàn hệ thống là 83.4%, cao nhất là tại các công ty tài chính, cho thuê tài chính với 229%.
ĐVT: tỷ đồng
Loại hình TCTD
|
Tổng tài sản có
|
Vốn tự có
|
Vốn điều lệ
|
ROA
|
ROE
|
Tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu
|
Tỷ lệ vốn ngắn hạn cho vay trung, dài hạn
|
Tỷ lệ cấp tín dụng so với nguồn vốn huy động (TT1)
|
Số tuyệt đối
|
Tốc độ tăng trưởng
|
Số tuyệt đối
|
Tốc độ tăng trưởng
|
Số tuyệt đối
|
Tốc độ tăng trưởng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
NHTM Nhà nước
|
2,712,017
|
8.27
|
168,283
|
1.02
|
134,183
|
4.75
|
0.53
|
6.92
|
9.89
|
24.56
|
94.38
|
NHTM Cổ phần
|
2,624,167
|
6.72
|
203,280
|
3.51
|
190,801
|
0.93
|
0.40
|
4.64
|
12.27
|
20.60
|
74.24
|
NH Liên doanh, nước ngoài
|
691,112
|
-1.96
|
108,210
|
7.96
|
86,636
|
6.26
|
0.61
|
3.79
|
31.24
|
-5.04
|
62.14
|
Công ty tài chính, cho thuê
|
62,530
|
-4.45
|
14,998
|
3.26
|
18,873
|
0.28
|
2.33
|
8.25
|
31.21
|
9.31
|
229.06
|
Tổ chức tín dụng hợp tác
|
84,796
|
17.51
|
2,465
|
6.43
|
4,750
|
11.04
|
0.93
|
10.67
|
31.69
|
10.06
|
96.04
|
Toàn hệ thống
|
6,174,623
|
6.34
|
497,236
|
3.58
|
435,243
|
3.20
|
0.51
|
5.49
|
13.22
|
19.42
|
83.43
|
Minh Hằng
|