UPCoM-Index giảm phiên thứ hai
Ngày 07/03/2012, thị trường UPCoM có phiên giao dịch giảm cả về điểm số lẫn khối lượng giao dịch.
Đóng cửa phiên giao dịch buổi chiều, chỉ số UPCoM-Index dừng lại ở mức 34,88 điểm, giảm 0,20 điểm (-0,57%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 247.640 đơn vị (giảm 61,63%), với giá trị đạt hơn 1,46 tỷ đồng (giảm 64,86%).
Toàn thị trường có 15 mã tăng giá, 21 mã giảm giá, 4 mã đứng giá và 90 mã không có giao dịch.
Trong phiên này, nhà đầu tư nước ngoài mua vào 20.000 đơn vị, gồm 3 mã cổ phiếu là NBW (13.500), VQC (4.400), BTW (2.100).
Với 99.700 cổ phiếu được giao dịch (chiếm 40,26% khối lượng toàn thị trường), mã FBA bình quân đạt 2.900 đồng/cổ phiếu, giảm 200 đồng (-6,45%). Đây cũng là cổ phiếu có giá trị giao dịch lớn nhất thị trường với 0,290 tỷ đồng (chiếm 19,92% toàn thị trường).
Mã IN4 tăng mạnh nhất thị trường với mức tăng 1.000 đồng (+9,90%), bình quân đạt 11.100 đồng/cổ phiếu với 100 đơn vị được thỏa thuận.
Mã BTW giảm mạnh nhất thị trường khi mất đi 1.000 đồng (-9,17%), bình quân đạt 9.900 đồng/cổ phiếu với 4.100 đơn vị được thỏa thuận.
Mã NBW bình quân đạt 14.600 đồng/cổ phiếu, tăng 800 đồng (5,80%) với 13.500 cổ phiếu được thỏa thuận.
Mã VQC bình quân đạt 25.400 đồng/cổ phiếu, giảm 100 đồng (-0,39%) với 4.400 cổ phiếu được thỏa thuận.
5 mã có KLGD lớn nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
FBA |
2.900 |
2.900 |
(200) |
(6,45) |
99.700 |
PSB |
4.000 |
4.100 |
(200) |
(4,65) |
22.600 |
VTA |
1.600 |
1.600 |
- |
- |
13.700 |
NBW |
14.600 |
14.600 |
800 |
5,80 |
13.500 |
CLS |
3.200 |
3.300 |
(200) |
(5,71) |
12.700 |
|
|
|
|
|
|
5 mã tăng mạnh nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
IN4 |
11.100 |
11.100 |
1.000 |
9,90 |
100 |
DNS |
6.900 |
6.900 |
600 |
9,52 |
3.000 |
HPP |
16.200 |
16.200 |
1.400 |
9,46 |
100 |
VDN |
7.400 |
7.400 |
600 |
8,82 |
100 |
TNM |
3.200 |
3.200 |
200 |
6,67 |
100 |
|
|
|
|
|
|
5 mã giảm mạnh nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
BTW |
10.000 |
9.900 |
(1.000) |
(9,17) |
4.100 |
HIG |
8.100 |
8.200 |
(800) |
(8,89) |
4.900 |
SDV |
7.200 |
7.200 |
(700) |
(8,86) |
2.100 |
DGT |
3.200 |
3.200 |
(300) |
(8,57) |
200 |
ABI |
4.500 |
4.500 |
(400) |
(8,16) |
1.700 | |
Quang Sơn
Đầu tư chứng khoán
|