UPCoM-Index tăng nhẹ
Ngày 15/02/2012, thị trường đăng ký giao dịch cổ phiếu (UPCoM) có phiên giao dịch trái chiều hai sàn chứng khoán niêm yết.
Đóng cửa phiên giao dịch buổi chiều, chỉ số UPCoM-Index dừng lại ở mức 34,56 điểm, tăng 0,22 điểm (0,64%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 2.773.300 đơn vị (tăng 6868,09%), với giá trị đạt hơn 130,50 tỷ đồng (tăng 35994,78%).
Toàn thị trường có 11 mã tăng giá, 10 mã giảm giá, 10 mã đứng giá và 99 mã không có giao dịch.
Với 2.600.000 cổ phiếu được giao dịch (chiếm 93,75% khối lượng toàn thị trường), mã NHN vẫn giữ nguyên mức tham chiếu 49.000 đồng/cổ phiếu. Đây cũng là cổ phiếu có giá trị giao dịch lớn nhất thị trường với 130,000 tỷ đồng (chiếm 99,62% toàn thị trường).
Mã TNY tăng mạnh nhất thị trường với mức tăng 2.700 đồng (+9,75%), bình quân đạt 30.400 đồng/cổ phiếu với 100 đơn vị được thỏa thuận.
Mã TTG giảm mạnh nhất thị trường khi mất đi 300 đồng (-9,38%), bình quân đạt 2.900 đồng/cổ phiếu với 2.700 đơn vị được thỏa thuận.
Cổ phiếu có thị giá thấp nhất sàn UPCoM là VTA bình quân đạt 1.100 đồng/cổ phiếu, giảm 100 đồng (-8,33%), với 71.100 đơn vị được thỏa thuận.
Trong phiên này, nhà đầu tư nước ngoài mua vào 1.800 cổ phiếu WSB. Kết thúc phiên, WSB đạt bình quân 17.100 đồng/cổ phiếu, với 2.000 cổ phiếu được thỏa thuận.
5 mã có KLGD lớn nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
NHN |
- |
49.000 |
- |
- |
2.600.000 |
VTA |
1.100 |
1.100 |
(100) |
(8,33) |
71.100 |
PSB |
3.400 |
3.300 |
100 |
3,13 |
29.500 |
CLS |
2.500 |
2.500 |
- |
- |
11.100 |
NOS |
2.400 |
2.400 |
- |
- |
10.300 |
|
|
|
|
|
|
5 mã tăng mạnh nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
TNY |
30.400 |
30.400 |
2.700 |
9,75 |
100 |
IMT |
2.300 |
2.300 |
200 |
9,52 |
100 |
VCT |
5.900 |
5.900 |
500 |
9,26 |
200 |
NT2 |
5.300 |
5.300 |
400 |
8,16 |
100 |
PMT |
8.300 |
8.300 |
600 |
7,79 |
100 |
|
|
|
|
|
|
5 mã giảm mạnh nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
TTG |
2.900 |
2.900 |
(300) |
(9,38) |
2.700 |
DGT |
3.900 |
3.900 |
(400) |
(9,30) |
100 |
MDF |
4.100 |
4.100 |
(400) |
(8,89) |
100 |
DNS |
5.200 |
5.200 |
(500) |
(8,77) |
100 |
VTA |
1.100 |
1.100 |
(100) |
(8,33) |
71.100 | |
Quang Sơn
Đầu tư chứng khoán
|