UPCoM-Index giảm 2,19% sau một tuần giao dịch
Ngày 17/06/2011, thị trường đăng ký giao dịch cổ phiếu (UPCoM) có phiên giảm điểm thứ 4 liên tiếp. Sau 1 tuần giao dịch, chỉ số UPCoM-Index đã giảm tới 2,19%, tuy nhiên thanh khoảng có phần được cải thiện.
Đóng cửa phiên giao dịch buổi chiều, chỉ số UPCoM-Index dừng lại ở mức 32,61 điểm, giảm 0,57 điểm (-1,72%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 182.900 đơn vị (tăng 36,68%), với giá trị đạt hơn 1,32 tỷ đồng (tăng 33,54%).
Nếu so với tuần trước, chỉ số UPCoM-Index đã giảm 0,73 điểm (-2,19%). Tổng khối lượng giao dịch trong tuần đạt 1.302.916 đơn vị (+30,27%). Tổng giá trị giao dịch đạt 17,115 tỷ đồng (+131,06%). Tính bình quân mỗi phiên, sàn UPCoM có 260.583 cổ phiếu được thỏa thuận, trị giá 3,423 tỷ đồng.
Toàn thị trường có 13 mã tăng giá, 17 mã giảm giá, 7 mã đứng giá và 91 mã không có giao dịch. Trong phiên này, nhà đầu tư nước ngoài không có giao dịch thỏa thuận nào.
Với 44.300 cổ phiếu được giao dịch (chiếm 24,22% khối lượng toàn thị trường), mã I40 bình quân đạt 9.000 đồng/cổ phiếu. Đây cũng là cổ phiếu có giá trị giao dịch lớn nhất thị trường với 0,364 tỷ đồng (chiếm 27,54% toàn thị trường).
Mã PTH tăng mạnh nhất thị trường với mức tăng 500 đồng (+10%), bình quân đạt 5.500 đồng/cổ phiếu với 100 đơn vị được thỏa thuận.
Mã IMT giảm mạnh nhất thị trường khi mất đi 600 đồng (-10%), bình quân đạt 5.400 đồng/cổ phiếu với 200 đơn vị được thỏa thuận.
5 mã có KLGD lớn nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
I40 |
9.000 |
9.000 |
- |
- |
44.300 |
BTW |
6.800 |
7.000 |
500 |
7,69 |
30.200 |
PSB |
4.100 |
4.200 |
(300) |
(6,67) |
17.900 |
UDJ |
6.000 |
6.000 |
(200) |
(3,23) |
16.400 |
NT2 |
6.300 |
6.800 |
- |
- |
14.200 |
5 mã tăng mạnh nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
PTH |
5.500 |
5.500 |
500 |
10,00 |
100 |
GDW |
6.700 |
6.700 |
600 |
9,84 |
100 |
ITD |
9.100 |
9.100 |
800 |
9,64 |
500 |
HPT |
13.700 |
13.700 |
1.200 |
9,60 |
500 |
DPP |
8.000 |
8.000 |
700 |
9,59 |
100 |
5 mã giảm mạnh nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
IMT |
5.400 |
5.400 |
(600) |
(10,00) |
200 |
HU1 |
8.200 |
8.200 |
(900) |
(9,89) |
600 |
GTH |
13.200 |
13.200 |
(1.400) |
(9,59) |
800 |
VDT |
8.600 |
8.600 |
(900) |
(9,47) |
200 |
TIS |
9.000 |
9.000 |
(900) |
(9,09) |
1.300 | |
Quang Sơn
Đầu tư chứng khoán
|