UPCoM-Index tăng nhẹ 0,12 điểm
Ngày 16/05/2011, thị trường đăng ký giao dịch cổ phiếu (UPCoM) có phiên đảo chiều tăng nhẹ sau 3 phiên đi xuống. Thanh khoản thị trường vẫn ở mức thấp khi giá trị giao dịch toàn phiên chưa đầy 2 tỷ đồng.
Phiên giao dịch buổi sáng, chỉ số UPCoM-Index tạm dừng ở mức 34,54 điểm, tăng 0,16 điểm (0,47%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 128.000 đơn vị với giá trị đạt hơn 1,29 tỷ đồng.
Đóng cửa phiên giao dịch buổi chiều, chỉ số UPCoM-Index dừng lại ở mức 34,50 điểm, tăng 0,12 điểm (0,35%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 164.204 đơn vị (tăng 6,91%), với giá trị đạt hơn 1,73 tỷ đồng (tăng 14,57%).
Toàn thị trường có 13 mã tăng giá, 11 mã giảm giá, 5 mã đứng giá và 96 mã không có giao dịch.
Với 50.400 cổ phiếu được giao dịch (chiếm 30,69% khối lượng toàn thị trường), mã VIR bình quân đạt 12.800 đồng/cổ phiếu. Đây cũng là cổ phiếu có giá trị giao dịch lớn nhất thị trường với 0,645 tỷ đồng (chiếm 37,37% toàn thị trường).
Mã PTP tăng mạnh nhất thị trường với mức tăng 600 đồng (+9,68%), bình quân đạt 6.800 đồng/cổ phiếu với 100 đơn vị được thỏa thuận.
Mã ICI giảm mạnh nhất thị trường khi mất đi 700 đồng (-9,59%), bình quân đạt 6.600 đồng/cổ phiếu với 1.600 đơn vị được thỏa thuận.
Trong phiên này, nhà đầu tư nước ngoài bán ra 2.500 đơn vị, gồm 2 mã cổ phiếu là SPD (1.500) và BTW (1.000).
Kết thúc phiên, SPD đạt bình quân 10.300 đồng/cổ phiếu, tăng 900 đồng (9,57%) với 1.500 cổ phiếu được thỏa thuận. Mã BTW bình quân đạt 6.300 đồng/cổ phiếu, tăng 400 đồng (6,78%) với 32.800 cổ phiếu được thỏa thuận.
5 mã có KLGD lớn nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
VIR |
12.800 |
12.800 |
- |
- |
50.400 |
BTW |
6.400 |
6.300 |
400 |
6,78 |
32.800 |
PSB |
4.500 |
4.500 |
- |
- |
13.500 |
UDJ |
7.000 |
7.000 |
- |
- |
12.000 |
HPP |
22.000 |
22.000 |
- |
- |
10.104 |
|
|
|
|
|
|
5 mã tăng mạnh nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
PTP |
6.800 |
6.800 |
600 |
9,68 |
100 |
SPD |
10.300 |
10.300 |
900 |
9,57 |
1.500 |
BMJ |
14.800 |
14.800 |
1.200 |
8,82 |
100 |
CLS |
5.300 |
5.300 |
400 |
8,16 |
100 |
VPC |
4.400 |
4.400 |
300 |
7,32 |
100 |
|
|
|
|
|
|
5 mã giảm mạnh nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
ICI |
6.600 |
6.600 |
(700) |
(9,59) |
1.600 |
PPP |
5.900 |
5.900 |
(600) |
(9,23) |
1.500 |
SHP |
5.000 |
5.000 |
(500) |
(9,09) |
400 |
HPT |
12.000 |
12.000 |
(1.100) |
(8,40) |
100 |
CFC |
16.400 |
16.400 |
(1.500) |
(8,38) |
100 |
ABI: Ngày GDKHQ nhận cổ tức năm 2010 (8%)
BTW: Ngày GDKHQ nhận cổ tức năm 2010 (10,5%) |
Quang Sơn
ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN
|