UPCoM-Index giảm nhẹ còn 35,21 điểm
Ngày 11/05/2011, thị trường đăng ký giao dịch cổ phiếu (UPCoM) có phiên giảm nhẹ sau 3 phiên tăng trước đó. Thanh khoản sụt giảm mạnh khi không còn lượng giao dịch đột biến của một số cổ phiếu như những phiên trước.
Phiên giao dịch buổi sáng, chỉ số UPCoM-Index tạm dừng ở mức 35,24 điểm, giảm 0,12 điểm (-0,34%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 81.330 đơn vị với giá trị đạt hơn 1,31 tỷ đồng.
Đóng cửa phiên giao dịch buổi chiều, chỉ số UPCoM-Index dừng lại ở mức 35,21 điểm, giảm 0,15 điểm (-0,42%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 106.230 đơn vị (giảm 81,62%), với giá trị đạt hơn 1,48 tỷ đồng (giảm 79,41%).
Toàn thị trường có 11 mã tăng giá, 15 mã giảm giá, 8 mã đứng giá và 92 mã không có giao dịch.
Trong phiên này, nhà đầu tư nước ngoài không có giao dịch thỏa thuận nào.
Với 27.100 cổ phiếu được giao dịch (chiếm 25,51% khối lượng toàn thị trường), mã MAX bình quân đạt 24.900 đồng/cổ phiếu, tăng 100 đồng (0,40%). Đây cũng là cổ phiếu có giá trị giao dịch lớn nhất thị trường với 0,676 tỷ đồng (chiếm 45,72% toàn thị trường).
Mã BMJ tăng mạnh nhất thị trường với mức tăng 1.300 đồng (+9,92%), bình quân đạt 14.400 đồng/cổ phiếu với 100 đơn vị được thỏa thuận.
Mã NOS giảm mạnh nhất thị trường khi mất đi 2.600 đồng (-22,41%), bình quân đạt 9.000 đồng/cổ phiếu với 1.200 đơn vị được thỏa thuận.
5 mã có KLGD lớn nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
MAX |
22.400 |
24.900 |
100 |
0,40 |
27.100 |
PCT |
3.300 |
3.200 |
- |
- |
16.800 |
ACC |
26.000 |
25.900 |
600 |
2,37 |
10.600 |
TCO |
- |
10.000 |
- |
- |
10.000 |
CHP |
5.700 |
5.600 |
(100) |
(1,75) |
7.200 |
|
|
|
|
|
|
5 mã tăng mạnh nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
BMJ |
14.400 |
14.400 |
1.300 |
9,92 |
100 |
DNT |
8.900 |
8.900 |
800 |
9,88 |
1.700 |
HDM |
10.400 |
10.400 |
900 |
9,47 |
100 |
PTP |
5.400 |
5.700 |
400 |
7,55 |
600 |
WSB |
17.000 |
17.000 |
800 |
4,94 |
4.900 |
|
|
|
|
|
|
5 mã giảm mạnh nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
NOS |
10.400 |
9.000 |
(2.600) |
(22,41) |
1.200 |
VTI |
11.000 |
11.000 |
(1.200) |
(9,84) |
100 |
NSP |
4.700 |
4.700 |
(500) |
(9,62) |
100 |
DLC |
19.000 |
19.000 |
(2.000) |
(9,52) |
100 |
DGT |
7.800 |
7.800 |
(800) |
(9,30) |
500 |
PTD: Ngày GDKHQ nhận cổ tức năm 2010 (15%)
HIG: Ngày GDKHQ nhận cổ tức đợt 1/2010 (15%)
DPP: Ngày GDKHQ nhận cổ tức năm 2010 (10%) |
Quang Sơn
ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN
|