UPCoM-Index giảm phiên thứ 2 liên tiếp
Ngày 18/01/2011, thị trường đăng ký giao dịch cổ phiếu (UPCoM) có phiên giảm điểm thứ 2 liên tiếp. Mức độ điều chỉnh của chỉ số UPCoM-Index cũng mạnh hơn so với phiên trước đó. Khối lượng và giá trị tăng mạnh nhờ lực cầu từ khối ngoại đối với cổ phiếu HPT.
Phiên giao dịch buổi sáng, chỉ số UPCoM-Index tạm dừng ở mức 44,18 điểm, giảm 0,69 điểm (-1,54%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 384.166 đơn vị với giá trị đạt hơn 4,83 tỷ đồng.
Đóng cửa phiên giao dịch buổi chiều, chỉ số UPCoM-Index dừng lại ở mức 44,05 điểm, giảm 0,82 điểm (-1,83%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 446.366 đơn vị (tăng 35,95%), với giá trị đạt hơn 5,44 tỷ đồng (tăng 109,31%).
Toàn thị trường có 13 mã tăng giá, 19 mã giảm giá, 3 mã đứng giá và 75 mã không có giao dịch.
Với 109.600 cổ phiếu được giao dịch (chiếm 31,64% khối lượng toàn thị trường), mã TGP bình quân đạt 6.100 đồng/cổ phiếu, tăng 300 đồng (5,17%).
Đây cũng là cổ phiếu có giá trị giao dịch lớn nhất thị trường với 0,668 tỷ đồng (chiếm 17,96% toàn thị trường).
Mã DDN tăng mạnh nhất thị trường với mức tăng 2.000 đồng (+9,80%), bình quân đạt 22.400 đồng/cổ phiếu với 100 đơn vị được thỏa thuận.
Mã IMT giảm mạnh nhất thị trường khi mất đi 1.000 đồng (-9,90%), bình quân đạt 9.100 đồng/cổ phiếu với 8.100 đơn vị được thỏa thuận.
Trong phiên này, nhà đầu tư nước ngoài mua vào 10.000 cổ phiếu HPT, chiếm 100% khối lượng giao dịch của mã này. Kết thúc phiên, HPT đạt bình quân 15.400 đồng/cổ phiếu, tăng 200 đồng (1,32%).
5 mã có KLGD lớn nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
TGP |
6.200 |
6.100 |
300 |
5,17 |
109.600 |
PSB |
7.900 |
8.000 |
(200) |
(2,44) |
41.300 |
UDJ |
10.500 |
10.400 |
(100) |
(0,95) |
31.300 |
NT2 |
10.400 |
10.900 |
(400) |
(3,54) |
27.700 |
ITD |
13.300 |
15.500 |
1.100 |
7,64 |
22.000 |
5 mã tăng mạnh nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
DDN |
22.400 |
22.400 |
2.000 |
9,80 |
100 |
BMJ |
18.100 |
18.100 |
1.600 |
9,70 |
100 |
MAX |
28.000 |
28.400 |
2.100 |
7,98 |
14.000 |
ITD |
13.300 |
15.500 |
1.100 |
7,64 |
22.000 |
TGP |
6.200 |
6.100 |
300 |
5,17 |
109.600 |
5 mã giảm mạnh nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
IMT |
9.100 |
9.100 |
(1.000) |
(9,90) |
8.100 |
VCT |
11.200 |
11.200 |
(1.200) |
(9,68) |
100 |
PTT |
6.300 |
6.300 |
(600) |
(8,70) |
500 |
ND2 |
4.900 |
4.900 |
(400) |
(7,55) |
200 |
DNS |
8.600 |
8.600 |
(700) |
(7,53) |
200 | |
VCT: Ngày GDKHQ tham dự ĐHCĐ thường niên năm 2010
HPP: Ngày GDKHQ tạm ứng cổ tức năm 2010 (13%)
Quang Sơn
Đầu tư chứng khoán
|