UPCoM-Index giảm nhẹ còn 45,03 điểm
Ngày 04/01/2011, thị trường đăng ký giao dịch cổ phiếu (UPCoM) có phiên giao dịch khá trầm lắng do chịu tác động chung của bối cảnh chứng khoán những ngày đầu năm. Tâm lý thận trọng và thờ ơ của giới đầu tư khiến cho khối lượng và giá trị giao dịch sụt giảm mạnh. UPCoM-Index theo đó giảm nhẹ sau 4 phiên tăng điểm liên tiếp.
Phiên giao dịch buổi sáng, chỉ số UPCoM-Index tạm dừng ở mức 45,17 điểm, giảm 0,02 điểm (-0,04%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 253.400 đơn vị với giá trị đạt hơn 2,01 tỷ đồng.
Đóng cửa phiên giao dịch buổi chiều, chỉ số UPCoM-Index dừng lại ở mức 45,03 điểm, giảm 0,16 điểm (-0,35%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 270.410 đơn vị (giảm 31,74%), với giá trị đạt hơn 2,16 tỷ đồng (giảm 57,44%).
Toàn thị trường có 13 mã tăng giá, 10 mã giảm giá, 9 mã đứng giá và 77 mã không có giao dịch.
Trong phiên này, nhà đầu tư nước ngoài mua vào 7.000 đơn vị, gồm 2 mã cổ phiếu là HPT, HIG.
Với 172.100 cổ phiếu được giao dịch (chiếm 63,64% khối lượng toàn thị trường), mã TGP bình quân đạt 6.600 đồng/cổ phiếu, tăng 100 đồng (1,54%).
Đây cũng là cổ phiếu có giá trị giao dịch lớn nhất thị trường với 1,119 tỷ đồng (chiếm 51,69% toàn thị trường).
Mã TNB tăng mạnh nhất thị trường với mức tăng 1.400 đồng (+9,93%), bình quân đạt 15.500 đồng/cổ phiếu với 5.000 đơn vị được thỏa thuận.
Mã DNS giảm mạnh nhất thị trường khi mất đi 1.000 đồng (-9,9%), bình quân đạt 9.100 đồng/cổ phiếu với 300 đơn vị được thỏa thuận.
5 mã có KLGD lớn nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
TGP |
6.800 |
6.600 |
100 |
1,54 |
172.100 |
SPD |
10.800 |
10.800 |
- |
- |
12.700 |
PSB |
8.600 |
8.600 |
- |
- |
8.500 |
PCT |
5.300 |
5.500 |
- |
- |
8.500 |
CHP |
6.500 |
6.500 |
100 |
1,56 |
6.700 |
5 mã tăng mạnh nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
TNB |
15.500 |
15.500 |
1.400 |
9,93 |
5.000 |
IMT |
10.500 |
10.500 |
600 |
6,06 |
100 |
GDW |
9.400 |
9.400 |
500 |
5,62 |
100 |
TNM |
6.600 |
6.600 |
300 |
4,76 |
100 |
PPP |
10.400 |
10.400 |
400 |
4,00 |
2.000 |
5 mã giảm mạnh nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
DNS |
9.100 |
9.100 |
(1.000) |
(9,90) |
300 |
HU1 |
18.300 |
18.300 |
(2.000) |
(9,85) |
100 |
ND2 |
7.600 |
7.600 |
(800) |
(9,52) |
200 |
IN4 |
9.800 |
9.800 |
(1.000) |
(9,26) |
100 |
DGT |
7.800 |
7.800 |
(700) |
(8,24) |
200 | |
Quang Sơn
Đầu tư chứng khoán
|