UPCoM-Index giảm còn 40,87 điểm
Thị trường đăng ký giao dịch cổ phiếu (UPCoM) mở đầu một tuần với diễn biến không mấy lạc quan. Chỉ số UPCoM-Index giao dịch giằng co đôi chút đầu phiên và giảm mạnh trong 2/3 thời gian giao dịch còn lại.
Phiên giao dịch buổi sáng, chỉ số UPCoM-Index tạm dừng ở mức 40,88 điểm, giảm 0,51 điểm (-1,23%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 192.164 đơn vị với giá trị đạt hơn 1,89 tỷ đồng.
Đóng cửa phiên giao dịch buổi chiều, chỉ số UPCoM-Index dừng lại ở mức 40,87 điểm, giảm 0,52 điểm (-1,26%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 370.264 đơn vị (giảm 20,67%), với giá trị đạt hơn 3,44 tỷ đồng (giảm 31,59%).
Toàn thị trường có 12 mã tăng giá, 19 mã giảm giá, 3 mã đứng giá và 73 mã không có giao dịch.
Với 45.900 cổ phiếu được giao dịch (chiếm 12,40% khối lượng toàn thị trường), mã VPC bình quân đạt 6.700 đồng/cổ phiếu, tăng 200 đồng (3,08%).
Mã ITD là cổ phiếu có giá trị giao dịch lớn nhất thị trường với 0,568 tỷ đồng (chiếm 16,53% toàn thị trường), bình quân đạt 14.900 đồng/cổ phiếu, tăng 1.200 đồng (8,76%).
Mã CT3 tăng mạnh nhất thị trường với mức tăng 900 đồng (+9,09%), bình quân đạt 10.800 đồng/cổ phiếu với 100 đơn vị được thỏa thuận.
Mã GDW giảm mạnh nhất thị trường khi mất đi 900 đồng (-10%), bình quân đạt 8.100 đồng/cổ phiếu với 1.000 đơn vị được thỏa thuận.
Trong phiên này, nhà đầu tư nước ngoài mua vào 4.000 cổ phiếu HIG. Kết thúc phiên, HIG đạt bình quân 19.800 đồng/cổ phiếu, giảm 400 đồng (-1,98%) với 9.900 cổ phiếu được thỏa thuận.
5 mã có KLGD lớn nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
VPC |
6.700 |
6.700 |
200 |
3,08 |
45.900 |
PCT |
5.600 |
5.500 |
(400) |
(6,78) |
42.800 |
ITD |
14.800 |
14.900 |
1.200 |
8,76 |
38.200 |
PSB |
8.700 |
8.800 |
- |
- |
36.664 |
UDJ |
11.400 |
11.400 |
(700) |
(5,79) |
31.400 |
5 mã tăng mạnh nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
CT3 |
10.800 |
10.800 |
900 |
9,09 |
100 |
ITD |
14.800 |
14.900 |
1.200 |
8,76 |
38.200 |
PTP |
8.800 |
8.800 |
700 |
8,64 |
1.200 |
TNM |
6.900 |
7.000 |
400 |
6,06 |
11.300 |
TGP |
6.900 |
7.000 |
300 |
4,48 |
20.700 |
5 mã giảm mạnh nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
GDW |
8.100 |
8.100 |
(900) |
(10,00) |
1.000 |
GTH |
12.200 |
12.200 |
(1.300) |
(9,63) |
4.100 |
IHK |
9.400 |
9.400 |
(1.000) |
(9,62) |
100 |
SCO |
11.400 |
11.400 |
(1.200) |
(9,52) |
200 |
IME |
9.600 |
9.600 |
(800) |
(7,69) |
200 | |
Quang Sơn
Đầu tư chứng khoán
|