UPCoM-Index giảm nhẹ 0,32 điểm
Trái ngược với sự khởi sắc của 2 sàn niêm yết, thị trường đăng ký giao dịch cổ phiếu (UPCoM) lại giảm điểm trong phiên giao dịch đầu tuần (21/12).
Phiên giao dịch buổi sáng, chỉ số UPCoM-Index tạm dừng ở mức 54,62 điểm, giảm 0,36 điểm (-0,65%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 65.340 đơn vị với giá trị đạt hơn 1,02 tỷ đồng.
Đóng cửa phiên giao dịch buổi chiều, chỉ số UPCoM-Index dừng lại ở mức 54,66 điểm, giảm 0,32 điểm (-0,58%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 147.690 đơn vị (tăng 42,49%), với giá trị đạt hơn 1,84 tỷ đồng (tăng 49,15%).
Toàn thị trường có 6 mã tăng giá, 7 mã giảm giá và 15 mã không có giao dịch.
Trong phiên này, nhà đầu tư nước ngoài không có giao dịch thỏa thuận nào.
Dẫn đầu thị trường với 35.240 cổ phiếu được giao dịch, mã APS bình quân đạt 9.900 đồng/cổ phiếu, tăng 200 đồng (2,06%).
Mã HIG tăng mạnh nhất thị trường với mức tăng 2.900 đồng (+10,00%), bình quân đạt 31.900 đồng/cổ phiếu với 15.109 đơn vị được thỏa thuận.
Mã BTC giảm mạnh nhất thị trường khi mất đi 4.400 đồng (-10,00%), bình quân đạt 39.600 đồng/cổ phiếu với 20 đơn vị được thỏa thuận.
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
ABI |
10.300 |
10.400 |
400 |
4,00% |
460 |
ACE |
- |
21.000 |
0 |
0,00% |
- |
API |
7.500 |
7.500 |
-800 |
-9,64% |
19.220 |
APS |
9.800 |
9.900 |
200 |
2,06% |
35.240 |
BTC |
39.600 |
39.600 |
-4.400 |
-10,00% |
20 |
CFC |
- |
48.400 |
0 |
0,00% |
- |
CLS |
- |
9.500 |
0 |
0,00% |
- |
CT3 |
- |
|
|
|
- |
DBM |
- |
33.000 |
0 |
0,00% |
- |
DDN |
- |
24.100 |
0 |
0,00% |
- |
DNT |
- |
10.400 |
0 |
0,00% |
- |
GTH |
- |
13.400 |
0 |
0,00% |
- |
HDO |
- |
13.500 |
0 |
0,00% |
- |
HIG |
31.900 |
31.900 |
2.900 |
10,00% |
15.109 |
IME |
- |
|
|
|
- |
ITD |
16.400 |
16.400 |
-1.800 |
-9,89% |
10 |
KMT |
- |
12.000 |
0 |
0,00% |
- |
MAS |
- |
26.800 |
0 |
0,00% |
- |
PPP |
13.100 |
13.100 |
-1.400 |
-9,66% |
300 |
PSP |
8.800 |
8.700 |
700 |
8,75% |
4.400 |
PTP |
- |
25.000 |
0 |
0,00% |
- |
SME |
9.500 |
9.500 |
-900 |
-8,65% |
21.040 |
SVS |
8.700 |
8.800 |
0 |
0,00% |
110 |
TAS |
12.900 |
13.400 |
500 |
3,88% |
32.800 |
TCO |
- |
16.200 |
0 |
0,00% |
- |
TGP |
- |
6.300 |
0 |
0,00% |
- |
TNM |
8.700 |
8.100 |
100 |
1,25% |
1.210 |
TTR |
10.800 |
10.800 |
0 |
0,00% |
500 |
VDS |
17.900 |
14.700 |
-1.600 |
-9,82% |
16.171 |
VPC |
6.000 |
6.000 |
-400 |
-6,25% |
1.100 | |
Quang Sơn
Đầu tư chứng khoán
|