UPCoM-Index tăng cùng niêm yết
Ngày 18/12/2009, hòa cùng thị trường niêm yết, thị trường đăng ký giao dịch cổ phiếu (UPCoM) cũng có phiên tăng điểm sau 3 phiên giảm.
Phiên giao dịch buổi sáng, chỉ số UPCoM-Index tạm dừng ở mức 53,93 điểm, giảm 0,44 điểm (-0,81%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 51.451 đơn vị với giá trị đạt hơn 677,22 triệu đồng.
Đóng cửa phiên giao dịch buổi chiều, chỉ số UPCoM-Index tăng lên mức 54,98 điểm, tăng 0,61 điểm (1,12%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 103.648 đơn vị (tăng 53,40%), với giá trị đạt hơn 1,23 tỷ đồng (tăng 67,88%).
Toàn thị trường có 4 mã tăng giá, 6 mã giảm giá và 2 mã đứng giá và 16 mã không có giao dịch.
Trong phiên này, nhà đầu tư nước ngoài không có giao dịch nào.
Dẫn đầu thị trường với 30.220 cổ phiếu được giao dịch, mã APS bình quân đạt 9.700 đồng/cổ phiếu, tăng 500 đồng (5,43%).
Mã VDS tăng mạnh nhất thị trường với mức tăng 1.400 đồng (+9,40%), bình quân đạt 16.300 đồng/cổ phiếu với 7.123 đơn vị được thỏa thuận.
Mã HIG giảm mạnh nhất thị trường khi mất đi 3.200 đồng (-9,94%), bình quân đạt 29.000 đồng/cổ phiếu với 5.010 đơn vị được thỏa thuận.
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
ABI |
11.800 |
10.000 |
-800 |
-7,41% |
120 |
ACE |
- |
21.000 |
0 |
0,00% |
264 |
API |
9.100 |
8.300 |
0 |
0,00% |
4.100 |
APS |
9.500 |
9.700 |
500 |
5,43% |
30.220 |
BTC |
- |
44.000 |
0 |
0,00% |
- |
CFC |
- |
48.400 |
0 |
0,00% |
- |
CLS |
9.500 |
9.500 |
500 |
5,56% |
200 |
CT3 |
- |
|
|
|
- |
DBM |
- |
33.000 |
0 |
0,00% |
- |
DDN |
- |
24.100 |
0 |
0,00% |
- |
DNT |
- |
10.400 |
0 |
0,00% |
- |
GTH |
- |
13.400 |
0 |
0,00% |
- |
HDO |
- |
13.500 |
0 |
0,00% |
- |
HIG |
29.000 |
29.000 |
-3.200 |
-9,94% |
5.010 |
IME |
- |
|
|
|
- |
ITD |
18.200 |
18.200 |
-2.000 |
-9,90% |
1.001 |
KMT |
- |
12.000 |
0 |
0,00% |
- |
MAS |
- |
26.800 |
0 |
0,00% |
- |
PPP |
- |
14.500 |
0 |
0,00% |
17.000 |
PSP |
8.100 |
8.000 |
0 |
0,00% |
2.000 |
PTP |
- |
25.000 |
0 |
0,00% |
- |
SME |
10.400 |
10.400 |
-1.000 |
-8,77% |
15.000 |
SVS |
8.600 |
8.800 |
-500 |
-5,38% |
7.010 |
TAS |
12.000 |
12.900 |
600 |
4,88% |
7.800 |
TCO |
- |
16.200 |
0 |
0,00% |
- |
TGP |
- |
6.300 |
0 |
0,00% |
- |
TNM |
- |
8.000 |
0 |
0,00% |
- |
TTR |
- |
10.800 |
0 |
0,00% |
- |
VDS |
16.300 |
16.300 |
1.400 |
9,40% |
7.123 |
VPC |
6.000 |
6.400 |
-200 |
-3,03% |
6.800 | |
Quang Sơn
Đầu tư chứng khoán
|