S55: Nghị quyết Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2009
Ngày 25/03/2009, TTGDCK Hà Nội nhận được Nghị quyết Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2009 ngày 13/03/2009 của CTCP Sông Đà 5.05. Nội dung như sau:
QUYẾT NGHỊ
Điều1: Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2009 Công ty cổ phần Sông Đà 505 thống nhất biểu quyết thông qua các nội dung sau:
1. Thông qua báo cáo hoạt động của HĐQT năm 2008
Tỷ lệ phiếu tán thành: 26/26 phiếu biểu quyết tương ứng 1.634.585/1.634.585 quyền biểu quyết, đạt tỷ lệ 100%
2. Thông qua báo cáo hoạt động của Ban kiểm soát
Tỷ lệ phiếu tán thành: 26/26 phiếu biểu quyết tương ứng 1.634.585/1.634.585 quyền biểu quyết, đạt tỷ lệ 100%
3. Thông qua báo cáo tài chính đã được kiểm toán năm 2008:
Tỷ lệ phiếu tán thành: 26/26 phiếu biểu quyết tương ứng 1.634.585/1.634.585 quyền biểu quyết, đạt tỷ lệ 100%
4. Thông qua phương án phân phối lợi nhuận năm 2008 :
STT |
Nụ̣i dung |
ĐVT |
Số tiền |
I |
Vốn điều lệ |
Đồng |
24.960.000.000 |
II |
Cổ phiếu quĩ |
Đồng |
59.000.000 |
III |
Lợi nhuận trước thuế |
Đồng |
8.534.152.556 |
IV |
Thuế TNDN |
Đồng |
632.089.227 |
V |
Lợi nhuận sau thuế ( =II-III) |
Đồng |
7.902.063.329 |
VI |
Thuế TNDN được miễn, giảm bổ sung vào quĩ đầu tư phát triển |
Đồng |
632.089.227 |
VII |
Lợi nhuận cũn lại và phương án phân phối |
Đồng |
7.269.974.102 |
1 |
Trích lập các qui doanh nghiệp |
Đồng |
2.289.774.102 |
- |
Trích lập quĩ đầu tư phát triển = V x 11% |
Đồng |
835.779.282 |
- |
Trích lập quĩ dự pḥng tài chính = VII x5% |
Đồng |
363.498.705 |
- |
Trích lập quĩ khen thưởn
g = VIIx10% |
Đồng |
726.997.410 |
- |
Trích lập quĩ phúc lợi = VIIx 5% |
Đồng |
363.498.705 |
2 |
Lợi tức chia cho cổ đông năm 2008 = (I-II) *20% |
Đồng |
4.980.200.000 |
Tỷ lệ phiếu tán thành: 26/26 phiếu biểu quyết tương ứng 1.634.585/1.634.585 quyền biểu quyết, đạt tỷ lệ 100%
5. 5/ Thông qua mức chi trả thù lao năm 2008 và kế hoạch năm 2009 cho các thành viên HĐQT, thư kư HĐQT và Ban kiểm soát :
1/ Tổng mức thù lao năm 2008: 324.000.000,đồng
2/ Tổng mức thù lao năm 2009 : 564.000.000,đồng
Tỷ lệ phiếu tán thành: 26/26 phiếu biểu quyết tương ứng 1.634.585/1.634.585 quyền biểu quyết, đạt tỷ lệ 100%
6. Thông qua việc lựa chọn Công ty TNHH kế toán và kiểm toán AAC có trụ sở tại 217 Nguyễn Văn Linh – TP Đà Nẵng thực hiện việc kiểm toán báo cáo tài chính năm 2009:
Tỷ lệ phiếu tán thành: 26/26 phiếu biểu quyết tương ứng 1.634.585/1.634.585 quyền biểu quyết, đạt tỷ lệ 100%
7. Thông qua kế hoạch SXKD năm 2009 ; KH sử dụng vốn và đầu tư năm 2009
a) KH SXKD năm 2009 :
STT |
Các chỉ tiêu chủ yếu |
Đơn vị |
Năm 2009 |
Ghi chú |
1 |
Tổng giá trị SXKD |
106đ |
225.087 |
|
2 |
DOANH THU |
106đ |
211.392 |
|
3 |
Thu tiền về tài khoản |
106đ |
202.392 |
|
4 |
Nộp ngân sách |
106đ |
8.819 |
|
5 |
Vốn điều lệ |
106đ |
24.960 |
|
6 |
Lợi nhuận |
106đ |
12.450 |
|
- |
Tỷ suất LN/DOANH THU |
% |
5,9 |
|
- |
Tỷ suất LN/ vốn chủ SH |
% |
14,5 |
|
7 |
Nhân lực |
Người |
800 |
|
8 |
Thu nhập b́nh quân |
103đ/th |
3.930 |
|
9 |
LÓI SUẤT CỔ TỨC |
% |
20 |
|
Tỷ lệ phiếu tán thành: 26/26 phiếu biểu quyết tương ứng 1.634.585/1.634.585 quyền biểu quyết, đạt tỷ lệ 100%
b)Kế hoạch sử dụng vốn và KH đầu tư năm 2009:
STT |
Nội dung |
ĐVT |
KH năm 2008 |
Ghi chú |
A |
Nguồn vốn tự có và huy động |
106đ |
149.631 |
|
I |
Vốn tự cú |
106đ |
94.631 |
|
1 |
Vốn điều lệ |
106đ |
24.960 |
|
2 |
Cổ phiếu quĩ |
106đ |
(366) |
|
3 |
Quĩ đầu tư phát triển |
106đ |
7.084 |
|
4 |
Quĩ dự phũng tài chớnh |
106đ |
1.500 |
|
5 |
Thặng dư vốn cổ phần |
106đ |
48.241 |
|
6 |
Cỏc quĩ DN khỏc |
106đ |
761 |
|
7 |
Lợi nhuận chưa phân phối |
106đ |
12.450 |
|
II |
Vốn huy động |
106đ |
54.000 |
|
1 |
Vay ngõn hàng |
106đ |
40.000 |
|
2 |
Huy dộng vốn của CBCNV |
106đ |
2.000 |
|
3 |
Tiền ứng vốn tại cỏc cụng trỡnh |
106đ |
13.000 |
|
B |
Kế hoạch sử dụng vốn |
106đ |
149.275 |
|
1 |
Đầu tư |
106đ |
64.775 |
|
2 |
Phục vụ SXKD |
106đ |
84.500 |
|
Tỷ lệ phiếu tán thành: 26/26 phiếu biểu quyết tương ứng 1.634.585/1.634.585 quyền biểu quyết, đạt tỷ lệ 100%
8. Thông qua việc miễn nhiệm thành viên HĐQT đối với Ông Nguyễn Xuân Chuẩn
Tỷ lệ phiếu tán thành: 26/26 phiếu biểu quyết tương ứng 1.634.585/1.634.585 quyền biểu quyết, đạt tỷ lệ 100%
9. Thông qua việc miễn nhiệm thành viên HĐQT đối với Ông Vũ Trung Trực
Tỷ lệ phiếu tán thành: 25/26 phiếu biểu quyết tương ứng 1.512.675/1.634.585 quyền biểu quyết, đạt tỷ lệ 92,54%
10. Thông qua việc miễn nhiệm thành viên BKS đối với Ông : Hoàng Việt Thanh
Tỷ lệ phiếu tán thành: 26/26 phiếu biểu quyết tương ứng 1.634.585/1.634.585 quyền biểu quyết, đạt tỷ lệ 100%
11. Thông qua việc miễn nhiệm thành viên BKS đối với Ông: Lưu Công Tới
Tỷ lệ phiếu tán thành: 26/26 phiếu biểu quyết tương ứng 1.634.585/1.634.585 quyền biểu quyết, đạt tỷ lệ 100%
12. Kết quả bầu bổ sung thành viên HĐQT :
a) Ông : Vũ Khắc Tiệp trúng cử vào HĐQT với tỷ lệ phiếu tán thành: 26/26 phiếu biểu quyết tương ứng 1.634.585/1.634.585 quyền biểu quyết, đạt tỷ lệ 100%
b) Ông : Lê Văn Phúc trúng cử vào HĐQT với tỷ lệ phiếu tán thành: 25/26 phiếu biểu quyết tương ứng 1.630.015/1.634.585 quyền biểu quyết, đạt tỷ lệ 99,7%
13. Kết quả bầu bổ sung thành viên BKS :
a) Ông : Lê Ngọc Minh trúng cử vào BKS với tỷ lệ phiếu tán thành: 26/26 phiếu biểu quyết tương ứng 1.634.585/1.634.585 quyền biểu quyết, đạt tỷ lệ 100%
b) Bà : Đinh Thị Thanh Bình trúng cử vào BKS với tỷ lệ phiếu tán thành: 26/26 phiếu biểu quyết tương ứng 1.634.585/1.634.585 quyền biểu quyết, đạt tỷ lệ 100%
Điều 2: Đại hội đồng cổ đông Công ty giao cho Hội đồng quản trị công ty thực hiện các nội dung trên theo đúng quy định của Pháp luật và Điều lệ tổ chức và hoạt động của công ty.
Điều 3: Quyết nghị này có hiệu lực kể từ ngày 22 tháng 03 năm 2009, các cổ đông của công ty, Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát, Giám đốc công ty cổ phần Sông Đà 505 theo nghĩa vụ và quyền hạn chiếu theo quyết nghị này thực hiện.
hastc
|