Niêm yết |
Ngày niêm yết
|
30/06/2009 |
Giá ngày GD đầu tiên
|
60,000 |
KL Niêm yết lần đầu
|
112,285,426 |
KL Niêm yết hiện tại
|
5,589,091,262 |
KL Cổ phiếu đang lưu hành
|
5,589,091,262 |
Thay đổi vốn điều lệ
|
Thời gian |
Vốn điều lệ (Triệu đồng) |
Dữ liệu đang được cập nhật
|
• 27/09/2023
|
55,890,913
|
• 14/04/2022
|
47,325,166
|
• 16/01/2019
|
37,088,774
|
• 16/12/2016
|
35,977,686
|
• 29/07/2014
|
26,650,203
|
• 09/01/2012
|
23,174,171
|
• 20/07/2011
|
19,698,045
|
• 15/02/2011
|
17,587,540
|
• 16/08/2010
|
13,223,715
|
• 02/06/2008 (CPH)
|
12,100,860
|
|
Cơ cấu sở hữu
|
Cổ đông |
Cổ phần |
% Tỷ lệ (%) |
Dữ liệu đang được cập nhật
|
• CĐ Nhà nước |
4,180,828,481
|
74.8
|
• CĐ chiến lược |
838,372,264
|
15
|
• CĐ khác |
569,890,517
|
10.2
|
Công ty con, liên doanh, liên kết
|
Tên công ty
|
Vốn điều lệ
(Triệu đồng) |
% sở hữu |
Dữ liệu đang được cập nhật
|
• Công ty TNHH MTV Cho thuê tài chính Vietcombank
|
-
|
100.00
|
• Công ty TNHH Chứng khoán Vietcombank
|
-
|
100.00
|
• Ngân hàng TNHH Ngoại thương Việt Nam tại Lào
|
-
|
100.00
|
• Công ty TNHH MTV Kiều hối Vietcombank
|
-
|
100.00
|
• Công ty Tài chính Việt Nam tại Hồng Kông (Vinafico )
|
-
|
100.00
|
• Công ty Chuyển tiền Vietcombank
|
-
|
87.50
|
• Công ty TNHH Cao Ốc Vietcombank 198
|
-
|
70.00
|
• Công ty Liên doanh TNHH Vietcombank- Bonday-Bến Thành
|
-
|
52.00
|
• Công ty liên doanh Quản lý Quỹ đầu tư chứng khoánVietcombank
|
-
|
51.00
|
• Công ty Liên doanh Hữu hạn Vietcombank Bonday
|
-
|
16.00
|
|
|
Ban lãnh đạo
|
Họ và tên |
Chức vụ
|
T/G gắn bó |
Dữ liệu đang được cập nhật
|
• Ông Đỗ Việt Hùng |
TVHĐQT/Phụ trách HĐQT |
n/a
Năm sinh : 1970
Trình độv : CN Kinh tế,ThS QTKD
Cổ phần : 1,062,022,476
|
• Ông Shojiro Mizoguchi |
Phó TGĐ/TVHĐQT |
n/a
Năm sinh : 1965
Trình độv : CN QTKD Thương mại
Cổ phần : 0
|
• Ông Nguyễn Thanh Tùng |
TGĐ/TVHĐQT |
2021
Năm sinh : 1974
Trình độv : CN Kinh tế,Thạc sỹ Kinh tế
Cổ phần : 14,933
|
• Ông Hồng Quang |
TVHĐQT |
n/a
Năm sinh : -
Trình độv : CN Luật,CN Tài chính - Ngân hàng,ThS QTKD
Cổ phần : 2
|
• Ông Nguyễn Mạnh Hùng |
TVHĐQT |
2014
Năm sinh : 1974
Trình độv : CN Kinh tế,ThS Kinh tế
Cổ phần : 3,420
|
• Ông Nguyễn Mỹ Hào |
TVHĐQT |
n/a
Năm sinh : 1963
Trình độv : CN Kinh tế,ThS Kinh tế
Cổ phần : 10,566
|
• Bà Nguyễn Thị Kim Oanh |
TVHĐQT |
2013
Năm sinh : 1975
Trình độv : ThS Tài chính Ngân hàng
Cổ phần : 5,000
|
• Ông Vũ Viết Ngoạn |
TVHĐQT |
Độc lập
Năm sinh : -
Trình độv : CN Ngoại thương,T.S Tài chính,ThS Tài chính Ngân hàng
Cổ phần : 0
|
• Ông Đặng Hoài Đức |
Phó TGĐ |
2019
Năm sinh : 1973
Trình độv : CN Kinh tế
Cổ phần : 10
|
• Bà Đinh Thị Thái |
Phó TGĐ |
2015
Năm sinh : 1976
Trình độv : CN Kinh tế,ThS Kinh tế
Cổ phần : 125
|
Đại diện theo pháp luật |
• Họ và tên
|
Mr. Nguyễn Thanh Tùng
|
• Chức vụ
|
Tổng giám đốc
|
• Số CMND |
001074026372
|
• Thường trú
|
P. Láng Hạ - Q. Đống Đa - Tp. Hà Nội
|
Đại diện công bố thông tin |
• Họ và tên
|
Ms. Phùng Nguyễn Hải Yến
|
• Chức vụ
|
Phó TGĐ
|
• Điện thoại
|
(84.243) 9343 137 - 2188 |
Cơ cấu lao động (31/12/2023)
|
Dữ liệu đang được cập nhật
|
|
|
THÔNG TIN THÀNH LẬP
|
Loại hình công ty |
Ngân hàng |
Giấy phép thành lập |
138/GP-NHNN (23/05/2008) |
Giấy phép Kinh Doanh |
0103024468 (02/06/2008) |
Mã số thuế
|
0100112437 |
Ngành nghề kinh doanh chính |
|
Dịch vụ tài khoản; huy động vốn (tiền gửi tiết kiệm, trái phiếu, kỳ phiếu); cho vay (ngăn, trung, dài hạn); bảo lãnh; chiết khấu chứng từ; thanh toán quốc tế; chuyển tiền; thẻ; nhờ thu; mua bán ngoại tệ; ngân hàng đại lý; bao thanh toán; Các dịch vụ khác theo Giấy chứng nhân đăng ký kinh doanh. |
Mốc lịch sử |
|
- Ngày 01/04/1963: Ngân hàng chính thức được thành lập theo Quyết định số 115/CP do Hội đồng Chính phủ ban hành ngày 30/10/1962. - Ngày 01/04/1963: chính thức khai trương hoạt động như là một ngân hàng đối ngoại độc quyền. - Năm 1978: Thành lập Công ty Tài chính ở Hồng Kông – Vinafico Hong Kong. - Ngày 14/11/1990: chính thức chuyển từ ngân hàng chuyên doanh, độc quyền trong hoạt động kinh tế đối ngoại sang một NHTM Nhà nước hoạt động đa năng theo Quyết định số 403-CT ngày 14/11/1990 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng. - Năm 1993: Thành lập ngân hàng liên doanh với đối tác Hàn Quốc - First Vina Bank, nay là ShinhanVina Bank. - Ngày 21/09/1996: Thống đốc NHNN đã ký Quyết định số 286/QĐ-NH5 về việc thành lập lại Ngân Hàng Ngoại Thương theo mô hình Tổng công ty 90: 91 với tên giao dịch quốc tế Bank for Foreign Trade of Viet Nam, tên viết tắt là Vietcombank. Thành lập Văn phòng đại diện tại Paris (Pháp) và tại Moscow (Cộng hòa Liên bang Nga), khai trương Công ty liên doanh Vietcombank Tower 198 với đối tác Singapore. - 26/12/2007: Phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng (IPO). - 02/06/2008 chính thức chuyển thành Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam. - 30/6/2009: cổ phiếu Vietcombank (mã chứng khoán VCB) chính thức được niêm yếttại Sở giao dịch Chứng khoán TPHCM. - Ngày 30/9/2011: Vietcombank đã ký kết thoả thuận hợp tác chiến lược với Ngân hàng TNHH Mizuho (MHCB) - một thành viên của Tập đoàn tài chính Mizuho (Nhật Bản) – thông qua việc bán cho đối tác 15% vốn cổ phần. - Ngày 15/7/2015: Vietcombank đã thực hiện Lễ khởi động triển khai Hiệp ước Vốn Basel II. - Năm 2016: Vietcombank là ngân hàng đầu tiên trong ngành xử lý hết dư nợ tại VAMC. - Năm 2017-2018: Thoái vốn đầu tư tại Ngân hàng TM CP Sài Gòn Công Thương (Saigonbank), Công ty TNHH Cao ốc Vietcombank 198, Ngân hàng TMCP Phương Đông (OCB). - Ngày 16/01/2019: Tăng vốn điều lệ lên 37,088,774,480,000 đồng. - Tháng 04/2022: Tăng vốn điều lệ lên 47,325,166,000,000 đồng. |
|
|
Trụ sở chính |
• Địa chỉ:
|
Số 198 Trần Quang Khải - P. Lý Thái Tổ - Q. Hoàn Kiếm - Tp. Hà Nội
|
• Điện thoại: |
(84.24) 3934 3137 |
• Fax: |
(84.24) 3824 1395 - 3936 0049 - 3825 1322
|
• Email: |
webmaster@vietcombank.com.vn |
• Website: |
https://vietcombank.com.vn
|
Văn phòng đại diện |
|
Logo |
|
|
|
|
|