Niêm yết |
Ngày niêm yết
|
09/01/2008 |
Giá ngày GD đầu tiên
|
39,000 |
KL Niêm yết lần đầu
|
30,000,000 |
KL Niêm yết hiện tại
|
74,547,993 |
KL Cổ phiếu đang lưu hành
|
80,135,051 |
Thay đổi vốn điều lệ
|
Thời gian |
Vốn điều lệ (Triệu đồng) |
Dữ liệu đang được cập nhật
|
• 03/01/2023
|
745,480
|
• 12/2014
|
700,000
|
• Quý 3/2011
|
500,000
|
• 11/2010
|
400,000
|
• 05/2007
|
300,000
|
• 2006
|
260,000
|
• 2004
|
200,624
|
• 06/2001
|
200,000
|
• 01/01/2000 (CPH)
|
150,000
|
|
Cơ cấu sở hữu
|
Cổ đông |
Cổ phần |
% Tỷ lệ (%) |
Dữ liệu đang được cập nhật
|
• Cá nhân trong nước |
47,694,357
|
63.98
|
• Tổ chức trong nước |
26,085,681
|
34.99
|
• Cá nhân nước ngoài |
227,058
|
0.3
|
• Tổ chức nước ngoài |
540,897
|
0.73
|
Công ty con, liên doanh, liên kết
|
Tên công ty
|
Vốn điều lệ
(Triệu đồng) |
% sở hữu |
Dữ liệu đang được cập nhật
|
• Công ty TNHH NN CNC Mía đường Lam Sơn
|
139,000
|
100.00
|
• Công ty TNHH Thực phẩm Công nghệ cao Tâm Phú Hưng
|
75,737.62
|
100.00
|
• CTCP Đầu tư và Phát triển Lam Sơn - Bá Thước
|
18,000
|
100.00
|
• CT TNHH Thành An - Lam Sơn
|
1,800
|
100.00
|
• CTCP Phân bón Lam Sơn
|
32,000
|
43.59
|
• CTCP Rượu Việt Nam - Thụy Điển
|
56,005
|
30.71
|
• Công ty TNHH Thương mại & XNK Lam Sơn
|
26,000
|
-
|
|
|
Ban lãnh đạo
|
Họ và tên |
Chức vụ
|
T/G gắn bó |
Dữ liệu đang được cập nhật
|
• Ông Lê Văn Tân |
CTHĐQT |
1999
Năm sinh : 1971
Trình độv : ThS QTKD
Cổ phần : 3,570,454
|
• Ông Lê Trung Thành |
Phó CTHĐQT |
1993
Năm sinh : 1965
Trình độv : CN QTKD
Cổ phần : 1,773,359
|
• Bà Lê Thị Huệ |
Trưởng UBKTNB/TVHĐQT |
1993
Năm sinh : 1971
Trình độv : CN Kinh tế,ThS QTKD
Cổ phần : 29
|
• Ông Nguyễn Thanh Tân |
TVHĐQT |
Độc lập
Năm sinh : 1975
Trình độv : Thạc sỹ
Cổ phần : 0
|
• Ông Phùng Thanh Hải |
TVHĐQT |
2014
Năm sinh : 1965
Trình độv : Cử nhân
Cổ phần : 5,325
|
• Ông Lê Văn Phương |
TGĐ |
n/a
Năm sinh : 1977
Trình độv : CN QTKD
Cổ phần : 3,333
|
• Ông Lê Bá Chiều |
Phó TGĐ |
2014
Năm sinh : 1976
Trình độv : KS Nông nghiệp
Cổ phần : 2,385
|
• Ông Lê Văn Quang |
Phó TGĐ |
2001
Năm sinh : 1979
Trình độv : ĐH Kinh tế
Cổ phần : 71,088
|
• Ông Nguyễn Duy Thành |
Phó TGĐ |
2014
Năm sinh : 1968
Trình độv : KS Cơ Khí
Cổ phần : 5,018
|
• Ông Nguyễn Xuân Lam |
Phó TGĐ |
n/a
Năm sinh : 1974
Trình độv : KS Tự động hóa
Cổ phần : 10,795
|
Đại diện theo pháp luật |
• Họ và tên
|
Mr. Lê Văn Tân
|
• Chức vụ
|
Chủ tịch HĐQT
|
• Số CMND |
170054761
|
• Thường trú
|
Phố Đội Cung – P.Đông Thọ – Tp.Thanh Hoá
|
Đại diện công bố thông tin |
• Họ và tên
|
Ms. Lê Thị Huệ
|
• Chức vụ
|
Đại diện Công bố thông tin
|
• Điện thoại
|
(84) 912 572 524 |
Cơ cấu lao động (30/06/2023)
|
Dữ liệu đang được cập nhật
|
|
|
THÔNG TIN THÀNH LẬP
|
Loại hình công ty |
Công ty cổ phần |
Giấy phép thành lập |
1133/QĐ-TTg (06/12/1999) |
Giấy phép Kinh Doanh |
2800463346 (23/12/1999) |
Mã số thuế
|
2800463346 |
Ngành nghề kinh doanh chính |
|
- Công nghiệp đường, cồn, nước uống có cồn và không có cồn - Sản phẩm nông nghiệp công nghệ cao: Rau, hoa, quả cao cấp ... - Chế biến các sản phẩm sau đường, nông, lâm sản - Dịch vụ vận tải, cơ khí, cung ứng vật tư nguyên liệu, sản xuất và cung ứng giống cây con, tiêu thụ sản phẩm - Kinh doanh BĐS, sản xuất CO2... |
Mốc lịch sử |
|
- Tiền thân Công ty là Nhà máy đường Lam Sơn. - Ngày 01/01/2000: Công ty chính thức đi vào hoạt động dưới hình thức CTCP với vốn điều lệ là 150 tỷ đồng. . - Tháng 06/2001: Tăng vốn điều lệ lên 200 tỷ đồng. - Năm 2004: Tăng vốn điều lệ lên 200.62 tỷ đồng. - Năm 2006: Tăng vốn điều lệ lên 260 tỷ đồng. - Tháng 05/2007: Tăng vốn điều lệ lên 300 tỷ đồng. - Năm 2008: Cổ phiếu của công ty chính thức giao dịch tại HOSE với mã giao dịch là LSS. - Tháng 11/2010: Tăng vốn điều lệ lên 400 tỷ đồng. - Năm 2011: Tăng vốn điều lệ lên 500 tỷ đồng. - Tháng 12/2014: Tăng vốn điều lệ lên 700 tỷ đồng. - Tháng 01/2023: Tăng vốn điều lệ lên 745.48 tỷ đồng. |
|
|
|
|
|
|