Niêm yết |
Ngày niêm yết
|
30/12/2019 |
Giá ngày GD đầu tiên
|
4,800 |
KL Niêm yết lần đầu
|
13,627,990 |
KL Niêm yết hiện tại
|
23,627,990 |
KL Cổ phiếu đang lưu hành
|
23,627,990 |
Thay đổi vốn điều lệ
|
Thời gian |
Vốn điều lệ (Triệu đồng) |
Dữ liệu đang được cập nhật
|
• 31/12/2020
|
236,280
|
• 18/08/2017 (CPH)
|
136,280
|
|
Cơ cấu sở hữu
|
Cổ đông |
Cổ phần |
% Tỷ lệ (%) |
Dữ liệu đang được cập nhật
|
• CĐ Nhà nước |
4,769,796
|
20.19
|
• CĐ khác trong nước |
10,000
|
0.04
|
• Cá nhân trong nước |
18,848,194
|
79.77
|
Công ty con, liên doanh, liên kết
|
Tên công ty
|
Vốn điều lệ
(Triệu đồng) |
% sở hữu |
Dữ liệu đang được cập nhật
|
|
|
Ban lãnh đạo
|
Họ và tên |
Chức vụ
|
T/G gắn bó |
Dữ liệu đang được cập nhật
|
• Ông Lê Nguyên Hòa |
CTHĐQT |
2017
Năm sinh : 1954
Trình độv : CN KHTN,CN Kinh tế
Cổ phần : 0
|
• Ông Hồ Sỹ Trung |
Phó CTHĐQT |
1990
Năm sinh : 1969
Trình độv : CN TCKT
Cổ phần : 4,771,833
|
• Ông Dương Kim Nhung |
Phó TGĐ/TVHĐQT |
1990
Năm sinh : 1967
Trình độv : CN Kinh tế
Cổ phần : 32,686
|
• Bà Nguyễn Huyền Trâm |
TGĐ/TVHĐQT |
n/a
Năm sinh : 1982
Trình độv : Thạc sỹ
Cổ phần : 0
|
• Bà Tôn Thị Bích Vân |
TVHĐQT |
n/a
Năm sinh : -
Trình độv : -
Cổ phần : 0
|
• Ông Bùi Quốc Thịnh |
KTT |
n/a
Năm sinh : 1985
Trình độv : CN Kế toán-Kiểm toán
Cổ phần : 0
|
• Bà Nguyễn Thị Trì |
Trưởng BKS |
2017
Năm sinh : 1975
Trình độv : ThS QTKD
Cổ phần : 0
|
• Bà Trần Thị Kim Oanh |
Thành viên BKS |
2017
Năm sinh : 1979
Trình độv : Thạc sỹ Kinh tế
Cổ phần : 0
|
• Ông Lê Văn Khuân |
Thành viên BKS |
n/a
Năm sinh : -
Trình độv : CN Kinh tế
Cổ phần : 11,426
|
Đại diện theo pháp luật |
• Họ và tên
|
Ms. Nguyễn Huyền Trâm
|
• Chức vụ
|
Tổng Giám đốc
|
• Số CMND |
052182004041
|
• Thường trú
|
255/51 Nơ Trang Long - P. 13 - Q. Bình Thạnh - Tp. HCM
|
Đại diện công bố thông tin |
• Họ và tên
|
Ms. Nguyễn Huyền Trâm
|
• Chức vụ
|
Tổng Giám đốc
|
• Điện thoại
|
(84) 985 245 432 |
Cơ cấu lao động (31/12/2022)
|
Dữ liệu đang được cập nhật
|
|
|
THÔNG TIN THÀNH LẬP
|
Loại hình công ty |
Công ty cổ phần |
Giấy phép thành lập |
1044 (05/06/1996) |
Giấy phép Kinh Doanh |
600018327 (20/06/1996) |
Mã số thuế
|
600018327 |
Ngành nghề kinh doanh chính |
|
- Trồng cây cà phê; - Chế biến cà phê; - Mua bán nông sản (tiêu, bắp, điều, sầu riêng, bơ Booth,…); - Mua bán vật tư nông nghiệp; … |
Mốc lịch sử |
|
- CTCP Cà phê Phước An thực hiện cổ phần hóa theo Công văn số 6070/UBND-TCTM ngày 03/09/2013 của UBND Tỉnh về việc thí điểm cổ phần hóa CT TNHH MTV Cà phê Phước An và Quyết định số 693/QĐ-UBND ngày 23/03/2017 về việc phê duyệt phương án cổ phần hóa CT TNHH MTV Cà phê Phước An. - Ngày 10/08/2017, Công ty tổ chức Đại hội cổ đông thành lập CTCP Cà phê Phước An. - Ngày 18/08/2017, Cty TNHH MTV Cà phê Phước An được chueyenr đổi thành CTCP Cà phê Phước An theo giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 6000183273 đăng ký thay đổi lần 13 ngày 18/08/2017 do sở KH&ĐT tỉnh Dak Lak cấp với vốn điều lệ là 136.27 tỷ đồng; đăng ký thay đổi lần 14 ngày 2/6/2020 do Sở KH&ĐT tỉnh Dak Lak cấp với vốn điều lệ là 236.27 tỷ đồng. - Ngày 16/10/2017: CTCP Cà phê Phước An được Ủy ban Chứng khoán Nhà nước chấp thuận hồ sơ đăng ký công ty đại chúng theo Công văn số 6913/UBCK-GSĐC của UBCKNN. - Ngày 26/11/2019, Công ty được Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam (VSD) cấp Giấy Chứng nhận Đăng ký Chứng khoán số 59/2019/GCNCP-VSD với tổng số lượng cổ phiếu đăng ký là 13,627,990 cổ phiếu và mã chứng khoán là CPA và Đăng ký Chứng khoán thay đổi lần thứ 1 số 59/2019/GCNCP-VSD-1 ngày 26/06/2020. - Ngày 20/12/2019, Công ty được Sở giao dịch Chứng khoán Hà Nội (HNX) cấp Quyết định số 861/QĐ-SGDHN chấp thuận đăng ký giao dịch cổ phiếu của CTCP Cà phê Phước An. Theo đó, cổ phiếu Công ty chính thức giao dịch trên hệ thống giap dịch Upcom từ 30/12/2019 |
|
|
|
|
|
|