UPCoM-Index tăng nhẹ 0,02 điểm
Ngày 04/05/2011, thị trường đăng ký giao dịch cổ phiếu (UPCoM) có một phiên giao dịch khá giằng co. Chỉ số UPCoM-Index chỉ kịp tăng nhẹ 0,02 điểm vài phút trước khi chốt phiên. Khối lượng và giá trị giao dịch phiên này giảm mạnh.
Phiên giao dịch buổi sáng, chỉ số UPCoM-Index tạm dừng ở mức 35,53 điểm, giảm 0,10 điểm (-0,28%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 56.700 đơn vị với giá trị đạt hơn 367,24 triệu đồng.
Đóng cửa phiên giao dịch buổi chiều, chỉ số UPCoM-Index dừng lại ở mức 35,65 điểm, tăng 0,02 điểm (0,06%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 78.110 đơn vị (giảm 57,60%), với giá trị đạt hơn 0,56 tỷ đồng (giảm 83,26%).
Toàn thị trường có 16 mã tăng giá, 15 mã giảm giá, 4 mã đứng giá và 90 mã không có giao dịch.
Với 13.500 cổ phiếu được giao dịch (chiếm 17,28% khối lượng toàn thị trường), mã TNB bình quân đạt 6.500 đồng/cổ phiếu, tăng 100 đồng (1,56%). Đáng chú ý là toàn bộ 13.500 cổ phiếu TNB này đều do nhà đầu tư nước ngoài bán ra.
Mã SPC là cổ phiếu có giá trị giao dịch lớn nhất thị trường với 0,111 tỷ đồng (chiếm 19,91% toàn thị trường), bình quân đạt 12.000 đồng/cổ phiếu, tăng 800 đồng (7,14%).
Mã VIR tăng mạnh nhất thị trường với mức tăng 900 đồng (+10%), bình quân đạt 9.900 đồng/cổ phiếu với 100 đơn vị được thỏa thuận.
Mã DBM giảm mạnh nhất thị trường khi mất đi 2.500 đồng (-9,8%), bình quân đạt 23.000 đồng/cổ phiếu với 100 đơn vị được thỏa thuận.
5 mã có KLGD lớn nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
TNB |
6.500 |
6.500 |
100 |
1,56 |
13.500 |
SPC |
12.300 |
12.000 |
800 |
7,14 |
10.800 |
PSB |
4.800 |
4.900 |
(100) |
(2,00) |
9.900 |
CHP |
5.700 |
5.800 |
100 |
1,75 |
9.600 |
PSP |
5.500 |
5.500 |
- |
- |
5.500 |
|
|
|
|
|
|
5 mã tăng mạnh nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
VIR |
9.900 |
9.900 |
900 |
10,00 |
100 |
ABI |
6.900 |
6.900 |
600 |
9,52 |
100 |
PTP |
5.800 |
5.800 |
500 |
9,43 |
2.000 |
WTC |
7.200 |
7.200 |
600 |
9,09 |
200 |
TTG |
5.200 |
5.200 |
400 |
8,33 |
300 |
|
|
|
|
|
|
5 mã giảm mạnh nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
DBM |
23.000 |
23.000 |
(2.500) |
(9,80) |
100 |
SDV |
19.500 |
19.500 |
(2.100) |
(9,72) |
100 |
ITD |
11.400 |
11.400 |
(1.200) |
(9,52) |
100 |
VCT |
7.700 |
7.700 |
(800) |
(9,41) |
200 |
CFC |
21.500 |
21.700 |
(2.100) |
(8,82) |
1.300 |
SHP: Ngày GDKHQ nhận cổ tức năm 2010 (3%) |
Quang Sơn
ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN
|