UPCoM-Index giảm còn 35,92 điểm
Ngày 27/04/2011, thị trường đăng ký giao dịch cổ phiếu (UPCoM) lại bất ngờ đi ngược chiều với xu hướng chung của thị trường. Sau 2 phiên tăng điểm, chỉ số UPCoM-Index phiên này lại đi xuống cùng với giao dịch sụt giảm mạnh.
Phiên giao dịch buổi sáng, chỉ số UPCoM-Index tạm dừng ở mức 35,95 điểm, giảm 0,26 điểm (-0,72%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 49.400 đơn vị với giá trị đạt hơn 482,74 triệu đồng.
Đóng cửa phiên giao dịch buổi chiều, chỉ số UPCoM-Index dừng lại ở mức 35,92 điểm, giảm 0,29 điểm (-0,80%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 71.540 đơn vị (giảm 94,02%), với giá trị đạt hơn 0,78 tỷ đồng (giảm 86,32%).
Toàn thị trường có 11 mã tăng giá, 15 mã giảm giá, 7 mã đứng giá và 90 mã không có giao dịch.
Trong phiên này, nhà đầu tư nước ngoài không có giao dịch thỏa thuận nào.
Với 10.000 cổ phiếu được giao dịch (chiếm 13,98% khối lượng toàn thị trường), mã CHP bình quân đạt 5.800 đồng/cổ phiếu, giảm 200 đồng (-3,33%).
Mã MAX là cổ phiếu có giá trị giao dịch lớn nhất thị trường với 0,180 tỷ đồng (chiếm 23,14% toàn thị trường), bình quân đạt 25.800 đồng/cổ phiếu, giảm 1.100 đồng (-4,09%).
Mã VT1 tăng mạnh nhất thị trường với mức tăng 1.400 đồng (+9,52%), bình quân đạt 16.100 đồng/cổ phiếu với 400 đơn vị được thỏa thuận.
Mã VQC giảm mạnh nhất thị trường khi mất đi 4.900 đồng (-10%), bình quân đạt 44.100 đồng/cổ phiếu với 100 đơn vị được thỏa thuận.
5 mã có KLGD lớn nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
CHP |
5.900 |
5.800 |
(200) |
(3,33) |
10.000 |
MAX |
24.300 |
25.800 |
(1.100) |
(4,09) |
7.000 |
PEC |
- |
19.500 |
- |
- |
6.840 |
NT2 |
8.000 |
8.400 |
- |
- |
6.800 |
PCT |
3.600 |
3.600 |
- |
- |
5.300 |
5 mã tăng mạnh nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
VT1 |
16.100 |
16.100 |
1.400 |
9,52 |
400 |
BMJ |
12.700 |
12.700 |
1.100 |
9,48 |
100 |
DBM |
28.300 |
28.300 |
2.400 |
9,27 |
100 |
NBW |
7.400 |
7.400 |
600 |
8,82 |
100 |
SPC |
12.100 |
11.900 |
900 |
8,18 |
4.800 |
5 mã giảm mạnh nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
VQC |
44.100 |
44.100 |
(4.900) |
(10,00) |
100 |
SGS |
4.600 |
4.600 |
(500) |
(9,80) |
1.000 |
VDT |
15.200 |
15.200 |
(1.600) |
(9,52) |
200 |
ND2 |
4.900 |
4.900 |
(500) |
(9,26) |
200 |
CLS |
5.400 |
5.400 |
(500) |
(8,47) |
100 | |
PSP: Ngày GDKHQ tham dự ĐHCĐ thường niên năm 2011
TMW: Ngày GDKHQ tham dự ĐHCĐ thường niên năm 2011
VCT: Ngày GDKHQ nhận cổ tức năm 2010 (10%)
KMT: Ngày GDKHQ nhận cổ tức năm 2010 (11%)
Quang Sơn
Đầu tư chứng khoán
|