UPCoM-Index giảm còn 39,21 điểm
Ngày 03/03/2011, thị trường đăng ký giao dịch cổ phiếu (UPCoM) có phiên giảm điểm thứ 3 liên tiếp trong tuần này. Đây cũng là phiên thứ 3 chỉ số UPCoM-Index đứng trên ngưỡng 39 điểm, mức đáy mới của thị trường này.
Phiên giao dịch buổi sáng, chỉ số UPCoM-Index tạm dừng ở mức 39,19 điểm, giảm 0,28 điểm (-0,71%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 414.900 đơn vị với giá trị đạt hơn 2,60 tỷ đồng.
Đóng cửa phiên giao dịch buổi chiều, chỉ số UPCoM-Index dừng lại ở mức 39,21 điểm, giảm 0,26 điểm (-0,66%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 469.300 đơn vị (tăng 179,32%), với giá trị đạt hơn 3 tỷ đồng (tăng 51,47%).
Toàn thị trường có 12 mã tăng giá, 15 mã giảm giá, 8 mã đứng giá và 83 mã không có giao dịch.
Trong phiên này, nhà đầu tư nước ngoài không có giao dịch thỏa thuận nào.
Với 302.000 cổ phiếu được giao dịch (chiếm 64,35% khối lượng toàn thị trường), mã TGP bình quân đạt 4.900 đồng/cổ phiếu, giảm 500 đồng (-9,26%). Đây cũng là cổ phiếu có giá trị giao dịch lớn nhất thị trường với 1,660 tỷ đồng (chiếm 55,30% toàn thị trường).
Mã SSF tăng mạnh nhất thị trường với mức tăng 1.000 đồng (+9,52%), bình quân đạt 11.500 đồng/cổ phiếu với 100 đơn vị được thỏa thuận.
Mã HPP giảm mạnh nhất thị trường khi mất đi 3.500 đồng (-9,94%), bình quân đạt 31.700 đồng/cổ phiếu với 100 đơn vị được thỏa thuận.
5 mã có KLGD lớn nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
TGP |
4.900 |
4.900 |
(500) |
(9,26) |
302.000 |
TNM |
4.400 |
4.200 |
(300) |
(6,67) |
29.900 |
VPC |
5.300 |
5.000 |
100 |
2,04 |
26.800 |
UDJ |
9.300 |
9.300 |
- |
- |
14.800 |
NT2 |
8.500 |
9.200 |
400 |
4,55 |
13.500 |
5 mã tăng mạnh nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
SSF |
11.500 |
11.500 |
1.000 |
9,52 |
100 |
VNX |
6.100 |
6.100 |
500 |
8,93 |
100 |
ITD |
14.800 |
14.800 |
800 |
5,71 |
400 |
SHP |
5.600 |
5.600 |
300 |
5,66 |
100 |
DGT |
8.000 |
7.700 |
400 |
5,48 |
400 |
5 mã giảm mạnh nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
HPP |
31.700 |
31.700 |
(3.500) |
(9,94) |
100 |
MAX |
26.800 |
26.800 |
(2.900) |
(9,76) |
100 |
TCO |
10.200 |
10.200 |
(1.100) |
(9,73) |
6.800 |
NOS |
14.200 |
14.200 |
(1.500) |
(9,55) |
100 |
TGP |
4.900 |
4.900 |
(500) |
(9,26) |
302.000 | |
Quang Sơn
Đầu tư chứng khoán
|