UPCoM-Index giảm còn 38,2 điểm
Ngày 14/03/2011, thị trường đăng ký giao dịch cổ phiếu (UPCoM) lại quay đầu giảm điểm trước những diễn biến không tích cực trên 2 sàn chứng khoán niêm yết.
Phiên giao dịch buổi sáng, chỉ số UPCoM-Index tạm dừng ở mức 38,20 điểm, giảm 0,84 điểm (-2,15%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 325.400 đơn vị với giá trị đạt hơn 4,13 tỷ đồng.
Đóng cửa phiên giao dịch buổi chiều, chỉ số UPCoM-Index dừng lại ở mức 38,20 điểm, giảm 0,84 điểm (-2,15%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 421.750 đơn vị (tăng 19,40%), với giá trị đạt hơn 5,86 tỷ đồng (tăng 48,17%).
Toàn thị trường có 11 mã tăng giá, 17 mã giảm giá, 3 mã đứng giá và 83 mã không có giao dịch.
Với 152.800 cổ phiếu được giao dịch (chiếm 36,23% khối lượng toàn thị trường), mã ITD bình quân đạt 11.800 đồng/cổ phiếu, tăng 700 đồng (6,31%). Đây cũng là cổ phiếu có giá trị giao dịch lớn nhất thị trường với 1,533 tỷ đồng (chiếm 26,14% toàn thị trường).
Mã HDM tăng mạnh nhất thị trường với mức tăng 1.000 đồng (+9,52%), bình quân đạt 11.500 đồng/cổ phiếu với 2.000 đơn vị được thỏa thuận.
Mã PSL giảm mạnh nhất thị trường khi mất đi 1.700 đồng (-10%), bình quân đạt 15.300 đồng/cổ phiếu với 500 đơn vị được thỏa thuận.
Trong phiên này, nhà đầu tư nước ngoài mua vào 5.000 cổ phiếu SHP và bán ra 11.200 cổ phiếu DNS.
Kết thúc phiên, DNS đạt bình quân 8.900 đồng/cổ phiếu, với 11.200 cổ phiếu được thỏa thuận. Mã SHP đạt bình quân 5.200 đồng/cổ phiếu, giảm 200 đồng (-3,70%) với 8.300 cổ phiếu được thỏa thuận.
5 mã có KLGD lớn nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
ITD |
11.100 |
11.800 |
700 |
6,31 |
152.800 |
MAX |
23.900 |
23.900 |
(2.600) |
(9,81) |
52.100 |
WSB |
15.100 |
15.200 |
- |
- |
48.300 |
VHF |
32.000 |
32.000 |
32.000 |
- |
37.300 |
NT2 |
8.500 |
9.400 |
200 |
2,17 |
19.100 |
5 mã tăng mạnh nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
HDM |
11.500 |
11.500 |
1.000 |
9,52 |
2.000 |
ACC |
27.200 |
27.200 |
2.200 |
8,80 |
100 |
DBM |
26.000 |
26.000 |
2.100 |
8,79 |
100 |
PTP |
6.300 |
6.300 |
500 |
8,62 |
400 |
ITD |
11.100 |
11.800 |
700 |
6,31 |
152.800 |
5 mã giảm mạnh nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
PSL |
15.300 |
15.300 |
(1.700) |
(10,00) |
500 |
PMT |
5.500 |
5.500 |
(600) |
(9,84) |
100 |
MAX |
23.900 |
23.900 |
(2.600) |
(9,81) |
52.100 |
GDW |
5.800 |
5.800 |
(600) |
(9,38) |
5.100 |
TNB |
10.800 |
10.800 |
(1.100) |
(9,24) |
100 | |
HU1: Ngày GDKHQ tham dự ĐHCĐ thường niên năm 2011
TTR: Ngày GDKHQ tham dự ĐHCĐ thường niên năm 2011
SGS: Ngày GDKHQ tham dự ĐHCĐ thường niên năm 2011
HIG: Ngày GDKHQ tham dự ĐHCĐ thường niên năm 2011
Quang Sơn
Đầu tư chứng khoán
|