UPCoM-Index chạm mức 42 điểm
Ngày 14/12/2010, thị trường đăng ký giao dịch cổ phiếu (UPCoM) lại bất ngờ tăng điểm đi ngược lại xu thế chung của 2 sàn niêm yết. Chỉ số UPCoM-Indexx leo lên mức cao nhất trong 7 phiên trở lại đây.
Phiên giao dịch buổi sáng, chỉ số UPCoM-Index tạm dừng ở mức 41,34 điểm, giảm 0,09 điểm (-0,22%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 909.110 đơn vị với giá trị đạt hơn 9,12 tỷ đồng.
Đóng cửa phiên giao dịch buổi chiều, chỉ số UPCoM-Index dừng lại ở mức 42 điểm, tăng 0,66 điểm (1,60%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 542.000 đơn vị (giảm 40,38%), với giá trị đạt hơn 5,32 tỷ đồng (giảm 41,65%).
Toàn thị trường có 15 mã tăng giá, 20 mã giảm giá, 5 mã đứng giá và 66 mã không có giao dịch.
Với 172.200 cổ phiếu được giao dịch (chiếm 31,77% khối lượng toàn thị trường), mã TGP bình quân đạt 6.300 đồng/cổ phiếu, giảm 500 đồng (-7,35%). Đây cũng là cổ phiếu có giá trị giao dịch lớn nhất thị trường với 1,068 tỷ đồng (chiếm 20,06% toàn thị trường).
Mã PSL tăng mạnh nhất thị trường với mức tăng 1.800 đồng (+10%), bình quân đạt 19.800 đồng/cổ phiếu với 100 đơn vị được thỏa thuận.
Mã IN4 giảm mạnh nhất thị trường khi mất đi 1.100 đồng (-9,09%), bình quân đạt 11.000 đồng/cổ phiếu với 100 đơn vị được thỏa thuận.
Trong phiên này, nhà đầu tư nước ngoài mua vào 13.000 cổ phiếu HIG. Kết thúc phiên giao dịch, HIG đạt bình quân 20.000 đồng/cổ phiếu, với 29.900 cổ phiếu được thỏa thuận.
5 mã có KLGD lớn nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
TGP |
6.300 |
6.300 |
(500) |
(7,35) |
172.200 |
PSB |
9.300 |
9.400 |
(500) |
(5,05) |
97.600 |
UDJ |
12.800 |
12.500 |
(800) |
(6,02) |
74.100 |
GTH |
12.300 |
12.300 |
1.100 |
9,82 |
51.500 |
HIG |
20.000 |
20.000 |
- |
- |
29.900 |
5 mã tăng mạnh nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
PSL |
19.800 |
19.800 |
1.800 |
10,00 |
100 |
ACE |
16.500 |
16.500 |
1.500 |
10,00 |
100 |
GTH |
12.300 |
12.300 |
1.100 |
9,82 |
51.500 |
DGT |
8.100 |
8.100 |
700 |
9,46 |
500 |
SPC |
16.000 |
16.000 |
1.300 |
8,84 |
1.900 |
5 mã giảm mạnh nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
IN4 |
11.000 |
11.000 |
(1.100) |
(9,09) |
100 |
TGP |
6.300 |
6.300 |
(500) |
(7,35) |
172.200 |
TNM |
6.500 |
6.500 |
(500) |
(7,14) |
4.300 |
PCT |
5.700 |
5.800 |
(400) |
(6,45) |
4.100 |
MAS |
10.300 |
10.300 |
(700) |
(6,36) |
200 | |
Quang Sơn
Đầu tư chứng khoán
|