UPCoM-Index đảo chiều cuối phiên
Ngày 22/11/2010, thị trường đăng ký giao dịch cổ phiếu (UPCoM) có một phiên giao dịch kém sôi động. Mặc dù giảm điểm trong phần lớn thời gian giao dịch, nhưng chỉ số UPCoM-Index vẫn ghi nhận mức tăng điểm nhẹ vào cuối phiên.
Phiên giao dịch buổi sáng, chỉ số UPCoM-Index tạm dừng ở mức 39,75 điểm, giảm 0,65 điểm (-1,61%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 144.700 đơn vị với giá trị đạt hơn 1,63 tỷ đồng.
Đóng cửa phiên giao dịch buổi chiều, chỉ số UPCoM-Index dừng lại ở mức 40,45 điểm, tăng 0,05 điểm (0,12%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 211.703 đơn vị (tăng 14,30%), với giá trị đạt hơn 2,32 tỷ đồng (giảm 26,01%).
Toàn thị trường có 14 mã tăng giá, 14 mã giảm giá, 2 mã đứng giá và 74 mã không có giao dịch.
Trong phiên này, nhà đầu tư nước ngoài mua vào 4.500 cổ phiếu HIG, bán ra 24.200 cổ phiếu UDJ.
Với 40.100 cổ phiếu được giao dịch (chiếm 18,94% khối lượng toàn thị trường), mã UDJ bình quân đạt 9.300 đồng/cổ phiếu, giảm 800 đồng (-7,92%).
Mã HIG là cổ phiếu có giá trị giao dịch lớn nhất thị trường với 0,381 tỷ đồng (chiếm 16,44% toàn thị trường), bình quân đạt 19.700 đồng/cổ phiếu, tăng 200 đồng (1,03%).
Mã IHK tăng mạnh nhất thị trường với mức tăng 800 đồng (+10%), bình quân đạt 8.800 đồng/cổ phiếu với 900 đơn vị được thỏa thuận.
Mã SCO giảm mạnh nhất thị trường khi mất đi 1.100 đồng (-10%), bình quân đạt 9.900 đồng/cổ phiếu với 100 đơn vị được thỏa thuận.
5 mã có KLGD lớn nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
UDJ |
9.600 |
9.300 |
(800) |
(7,92) |
40.100 |
PSB |
7.300 |
7.300 |
(700) |
(8,75) |
32.300 |
HIG |
20.000 |
19.700 |
200 |
1,03 |
19.300 |
MJC |
- |
11.300 |
- |
- |
16.803 |
CHP |
6.600 |
6.600 |
(200) |
(2,94) |
12.500 |
5 mã tăng mạnh nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
IHK |
8.800 |
8.800 |
800 |
10,00 |
900 |
ACC |
26.500 |
26.500 |
2.300 |
9,50 |
600 |
HDM |
7.400 |
7.400 |
600 |
8,82 |
100 |
BMJ |
20.000 |
20.000 |
1.600 |
8,70 |
100 |
IMT |
10.000 |
10.000 |
600 |
6,38 |
2.500 |
5 mã giảm mạnh nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
SCO |
9.900 |
9.900 |
(1.100) |
(10,00) |
100 |
ND2 |
9.500 |
9.500 |
(1.000) |
(9,52) |
300 |
GTH |
10.000 |
10.000 |
(1.000) |
(9,09) |
500 |
PSB |
7.300 |
7.300 |
(700) |
(8,75) |
32.300 |
PTT |
4.200 |
4.200 |
(400) |
(8,70) |
2.100 | |
Quang Sơn
Đầu tư chứng khoán
|