UPCoM-Index tăng lên sát mốc 50 điểm
Ngày 31/08/2010, thị trường đăng ký giao dịch cổ phiếu (UPCoM) có phiên tăng điểm thứ 2 liên tiếp. Khối lượng và giá trị giao dịch cũng tăng nhẹ so với phiên trước đó. Tuy nhiên, chỉ số UPCoM-Index vẫn giảm 3,27 điểm (-6,22%) sau một tháng giao dịch.
Phiên giao dịch buổi sáng, chỉ số UPCoM-Index tạm dừng ở mức 49,74 điểm, tăng 1,09 điểm (2,24%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 430.170 đơn vị với giá trị đạt hơn 5,80 tỷ đồng.
Đóng cửa phiên giao dịch buổi chiều, chỉ số UPCoM-Index dừng lại ở mức 49,28 điểm, tăng 0,63 điểm (1,29%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 722.680 đơn vị (tăng 20,14%), với giá trị đạt hơn 9,25 tỷ đồng (tăng 19,52%).
Toàn thị trường có 28 mã tăng giá, 11 mã giảm giá, 1 mã đứng giá và 48 mã không có giao dịch.
Với 147.800 cổ phiếu được giao dịch (chiếm 20,45% khối lượng toàn thị trường), mã API bình quân đạt 15.800 đồng/cổ phiếu, tăng 800 đồng (5,33%). Đây cũng là cổ phiếu có giá trị giao dịch lớn nhất thị trường với 2,340 tỷ đồng (chiếm 25,29% toàn thị trường).
Mã VT1 tăng mạnh nhất thị trường với mức tăng 1.900 đồng (+9,74%), bình quân đạt 21.400 đồng/cổ phiếu với 100 đơn vị được thỏa thuận.
Mã ND2 giảm mạnh nhất thị trường khi mất đi 1.200 đồng (-9,52%), bình quân đạt 11.400 đồng/cổ phiếu với 100 đơn vị được thỏa thuận.
Trong phiên này, nhà đầu tư nước ngoài mua vào 600 cổ phiếu HIG. Kết thúc phiên, HIG đạt bình quân 21.100 đồng/cổ phiếu, tăng 1.500 đồng (7,65%) với 8.800 cổ phiếu được thỏa thuận.
5 mã có KLGD lớn nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
API |
15.900 |
15.800 |
800 |
5,33 |
147.800 |
UDJ |
16.200 |
16.100 |
600 |
3,87 |
120.800 |
PPP |
10.900 |
10.100 |
(700) |
(6,48) |
105.100 |
PSB |
11.300 |
11.200 |
300 |
2,75 |
89.500 |
TNM |
10.000 |
10.100 |
(400) |
(3,81) |
72.900 |
5 mã tăng mạnh nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
VT1 |
21.400 |
21.400 |
1.900 |
9,74 |
100 |
MAS |
15.100 |
15.100 |
1.300 |
9,42 |
100 |
KMT |
15.100 |
15.100 |
1.300 |
9,42 |
100 |
DNS |
10.600 |
10.600 |
900 |
9,28 |
6.800 |
HIG |
20.500 |
21.100 |
1.500 |
7,65 |
8.800 |
5 mã giảm mạnh nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
ND2 |
11.400 |
11.400 |
(1.200) |
(9,52) |
100 |
PMT |
7.800 |
7.800 |
(800) |
(9,30) |
5.000 |
TTG |
8.300 |
8.300 |
(600) |
(6,74) |
1.400 |
PPP |
10.900 |
10.100 |
(700) |
(6,48) |
105.100 |
DBM |
29.200 |
30.300 |
(2.100) |
(6,48) |
2.100 | |
Quang Sơn
Đầu tư chứng khoán
|