UPCoM-Index giảm nhẹ 0,43 điểm
Ngày 12/07/2010, thị trường đăng ký giao dịch cổ phiếu (UPCoM) có một phiên giao dịch đảo chiều đi xuống. Mặc dù chỉ số UPCoM-Index giảm trong hầu hết thời gian mở cửa, nhưng diễn biến giao dịch vẫn rất sôi động. Các mã tăng kịch trần đều là những mã có khối lượng giao dịch lớn.
Phiên giao dịch buổi sáng, chỉ số UPCoM-Index tạm dừng ở mức 55,38 điểm, giảm 0,61 điểm (-1,09%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 616.081 đơn vị với giá trị đạt hơn 12,43 tỷ đồng.
Đóng cửa phiên giao dịch buổi chiều, chỉ số UPCoM-Index dừng lại ở mức 55,56 điểm, giảm 0,43 điểm (-0,77%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 1.389.362 đơn vị (tăng 60,63%), với giá trị đạt hơn 27,64 tỷ đồng (tăng 64,78%).
Toàn thị trường có 29 mã tăng giá, 10 mã giảm giá, 4 mã đứng giá và 35 mã không có giao dịch.
Trong phiên này, nhà đầu tư nước ngoài không có giao dịch thỏa thuận nào.
Với 382.450 cổ phiếu được giao dịch (chiếm 27,53% khối lượng toàn thị trường), mã UDJ bình quân đạt 22.800 đồng/cổ phiếu, tăng 1.900 đồng (9,09%). Đây là cổ phiếu có giá trị giao dịch lớn nhất thị trường với 8,714 tỷ đồng (chiếm 31,52% toàn thị trường).
Mã VIR tăng mạnh nhất thị trường với mức tăng 1.200 đồng (+9,84%), bình quân đạt 13.400 đồng/cổ phiếu với 21.667 đơn vị được thỏa thuận.
Mã BTW giảm mạnh nhất thị trường khi mất đi 5.000 đồng (-10%), bình quân đạt 45.000 đồng/cổ phiếu với 20 đơn vị được thỏa thuận.
5 mã có KLGD lớn nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
UDJ |
22.900 |
22.800 |
1.900 |
9,09 |
382.450 |
PSB |
13.800 |
13.200 |
500 |
3,94 |
188.786 |
BMJ |
24.800 |
24.700 |
2.100 |
9,29 |
137.030 |
TNM |
14.800 |
14.700 |
1.200 |
8,89 |
120.230 |
PPP |
17.100 |
16.800 |
400 |
2,44 |
90.060 |
5 mã tăng mạnh nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
VIR |
13.400 |
13.400 |
1.200 |
9,84 |
21.667 |
SPD |
16.800 |
16.800 |
1.500 |
9,80 |
10 |
NBW |
34.800 |
34.800 |
3.100 |
9,78 |
10 |
HU1 |
29.200 |
29.200 |
2.600 |
9,77 |
1.000 |
CT3 |
53.100 |
53.100 |
4.700 |
9,71 |
10 |
5 mã giảm mạnh nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
BTW |
45.000 |
45.000 |
(5.000) |
(10,00) |
20 |
TNB |
39.400 |
39.400 |
(4.300) |
(9,84) |
15 |
ICI |
22.100 |
22.100 |
(2.400) |
(9,80) |
18.710 |
KMT |
16.000 |
16.000 |
(1.700) |
(9,60) |
210 |
ITD |
22.500 |
21.700 |
(2.300) |
(9,58) |
34.569 | |
Quang Sơn
Đầu tư chứng khoán
|