NBC: Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên năm 2009
Ngày 27/04/2009, Trung tâm GDCK Hà Nội nhận được Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên năm 2009 số 06/NQ-ĐHCĐ của CTCP Than Núi Béo, nội dung cụ thể như sau:
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Báo cáo kết quả sản xuất kinh doanh năm 2008 và phương hướng, nhiệm vụ sản xuất, kinh doanh năm 2009 của Công ty Cổ phần Than Núi Béo-TKV với các nội dung như sau:
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Thực hiện 2008 |
Kế hoạch năm 2009 |
1 |
Bốc xúc đất đá |
1.000 M3 |
16.707 |
19.073 |
2 |
Than sản xuất |
1.000 Tấn |
4.244 |
4.800 |
3 |
Than sạch sàng tại mỏ |
1.000 Tấn |
3.536 |
3.104 |
4 |
Than tiêu thụ |
1.000 Tấn |
3.714 |
4.450 |
5 |
Doanh thu tổng số |
Triệu đồng |
1.524.977 |
1.497.404 |
6 |
Lợi nhuận |
Triệu đồng |
78.431 |
30.504 |
7 |
Lao động định mức |
Người |
2.758 |
2.640 |
8 |
Tiền lương bình quân theo lao động định mức |
1.000đ/người
/tháng |
5.013 |
4.500 |
9 |
Mức cổ tức |
%/vốn điều lệ |
18 |
12 |
Điều 2. Thông qua phương án chi trả cổ tức và tỉ lệ trích lập các quỹ năm 2008 như sau:
STT |
Chỉ tiêu |
Tỉ lệ trích |
Giá trị
(1.000 đ) |
I |
Lợi nhuận trước thuế |
100% |
78.431.625 |
II |
Thuế thu nhập được miễn giảm bổ sung vào quỹ đầu tư phát triển |
30,87% |
24.210.804 |
III |
Lợi nhuận sau thuế |
69,13% |
54.220.820 |
1 |
Trích quỹ dự phòng bổ sung vốn điều lệ |
5% khoản III |
2.711.041 |
2 |
Mức cổ tức |
18% vốn Đlệ |
10.800.000 |
3 |
Lợi nhuận sau thuế sau khi trừ đi các khoản 1 và 2 |
100% |
40.709.779 |
3.1 |
Trích quỹ đầu tư phát triển sản xuất |
40% khoản 3 |
16.283.911 |
3.2 |
Trích quỹ thưởng ban điều hành sản xuất |
Tối đa 1% |
300.000 |
3.3 |
Trích quỹ khen thưởng, phúc lợi |
Tối thiểu 59% |
24.125.867 |
|
- Quỹ khen thưởng |
20% mục3.3 |
4.825.173 |
|
- Quỹ phúc lợi |
80% mục 3.3 |
19.300.694 |
Điều 3. Thông qua việc chi trả tiền thù lao HĐQT, Ban Kiểm soát năm 2008 và mức tiền thù lao HĐQT, Ban kiểm soát năm 2009.
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Chức danh |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Ghi chú |
1 |
Chủ tịch HĐQT (1 người) |
14.191.200 |
17.082.000 |
|
2 |
Ủy viên HĐQT (4 người) |
49.066.560 |
59.061.600 |
|
3 |
Trưởng ban KS (1 người) |
12.266.640 |
14.765.400 |
|
4 |
Ủy viên ban KS (2 người) |
23.250.240 |
27.986.400 |
|
|
Tổng cộng |
98.774.640 |
118.895.400 |
|
Điều 4. Thông qua báo cáo tài chính năm 2008 do Công ty trách nhiệm hữu hạn Dịch vụ tư vấn tài chính kế toán và Kiểm toán (AASC) kiểm toán gồm một số chỉ tiêu chủ yếu sau:
- Tài sản ngắn hạn: 262.852.702.540 đồng;
- Tài sản dài hạn: 517.089.565.524 đồng;
- Nợ phải trả: 568.205.940.864 đồng;
- Tổng số vốn chủ sở hữu: 211.736.327.200 đồng;
- Tổng lợi nhuận sau thuế: 78.431.625.939 đồng;
Điều 5. Thông qua báo cáo của HĐQT về đánh giá thực trạng quản lý sản xuất kinh doanh của Công ty.
Điều 6. Thông qua báo cáo của Ban kiểm soát về đánh giá công tác quản lý Công ty của HĐQT, Giám đốc điều hành trong năm 2008.
Điều 7. Thông qua việc lựa chọn Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn Tài chính Kế toán và Kiểm toán (AASC). Trụ sở chính: Số 01-Lê Phụng Hiểu, Thành phố Hà Nội để thực hiện việc kiểm toán Báo cáo tài chính năm 2009 của Công ty Cổ phần Than Núi Béo-TKV.
Điều 8. Thông qua việc thay đổi giữa nhiệm kỳ nhân sự trong HĐQT Công ty cổ phần than Núi Béo – TKV kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2009 như sau:
1. Ông: Nguyễn Văn Kiệm thôi giữ chức Chủ tịch HĐQT và thôi tham gia HĐQT Công ty theo đơn đề nghị của cá nhân để nhận nhiệm vụ mới do Tập đoàn TKV phân công.
2. Ông: Lê Đình Trưởng - Người đại diện phần vốn của Tập đoàn TKV tại Công ty cổ phần than Núi Béo – TKV tham gia HĐQT và giữ chức vụ Chủ tịch HĐQT Công ty cổ phần than Núi Béo -TKV.
Điều 9. Điều khoản thi hành
Nghị quyết này được Đại hội đồng cổ đông thường niên Công ty cổ phần Than Núi Béo - TKV năm 2009 thông qua một cách hợp pháp và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 23 tháng 4 năm 2009.
Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2009 ủy quyền cho Hội đồng quản trị Công ty cổ phần Than Núi Béo - TKV có trách nhiệm tiến hành các công việc được thông qua trong Nghị quyết này, đảm bảo lợi ích của các cổ đông, lợi ích doanh nghiệp và phù hợp với quy định của Pháp luật.
hastc
|