Giá quá khứ
|
|
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
03/05/24 |
3,500 |
+300 ▲(9.38%)
| 1,168,960 | 6,900.9 | 5,845.42 | - | - |
02/05/24 |
3,200 |
+100 ▲(3.23%)
| 2,013,296 | 5,284.79 | 9,764.03 | - | - |
26/04/24 |
3,100 |
+200 ▲(6.90%)
| 525,135 | 42,938.92 | 5,527.37 | - | - |
25/04/24 |
2,900 |
+100 ▲(3.57%)
| 1,820,205 | 9,661.13 | 12,909.22 | - | - |
24/04/24 |
2,800 |
-100 ▼(-3.45%)
| 1,094,919 | 11,168.55 | 10,992.81 | - | - |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
|
|
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
Sàn giao dịch
|
HNX |
Nhóm ngành
|
Sản xuất |
Ngành
|
Sản xuất thực phẩm |
Ngày niêm yết
|
14/01/2019 |
Vốn điều lệ
|
316,400,000,000 |
Số CP niêm yết
|
33,140,000 |
Số CP đang LH
|
33,139,996
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0107409148 |
GPTL
|
|
Ngày cấp
|
|
GPKD
|
0107409148 |
Ngày cấp
|
25/04/2016 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Xuất khẩu thảo dược (quế, hồi, thảo quả), hồ tiêu; - Sản xuất nước uống thảo dược. |
|
|
- Ngày 25/04/2016: Công ty được thành lập và hoạt động theo hình thức CTCP với vốn điều lệ ban đầu là 20 tỷ đồng. - Tháng 12/2017: Tăng vốn điều lệ lên 88 tỷ đồng. - Ngày 14/01/2019: Ngày giao dịch đầu tiên trên Sàn HNX với giá tham chiếu là 15,000 đồng/CP. - Tháng 11/2020: Tăng vốn điều lệ lên 105.6 tỷ đồng. - Tháng 01/2021: Tăng vốn điều lệ lên 158.4 tỷ đồng. - Tháng 12/2021: Tăng vốn điều lệ lên 331.4 tỷ đồng. |
20/09/2023 09:00
|
Giao dịch bổ sung - 1,500,000 CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
03/04/2023 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
|
Địa điểm
: Số 277 - Đường Vạn Xuân - X. Hạ Mỗ - H. Đan Phượng - Tp. Hà Nội
|
|
07/12/2022 09:00
|
Giao dịch bổ sung - 15,800,000 CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|