Giá quá khứ
|
|
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
26/04/24 |
67,600 |
+4,300 ▲(6.79%)
| 1,887,376 | 1,262.32 | 1,072.95 | - | 100 |
25/04/24 |
63,300 |
+3,100 ▲(5.15%)
| 2,154,049 | 1,070.72 | 1,264.48 | - | 29,978 |
24/04/24 |
61,400 |
+5,800 ▲(10.43%)
| 1,304,130 | 980.56 | 1,018.35 | - | 9,993 |
23/04/24 |
57,800 |
+4,900 ▲(9.26%)
| 2,362,674 | 1,398.66 | 1,099.4 | - | 4,000 |
22/04/24 |
53,400 |
+1,400 ▲(2.69%)
| 1,145,475 | 1,755.5 | 1,106.64 | - | 5,000 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
|
|
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
Tổng Công ty cổ phần Đầu tư Quốc tế Viettel |
Tên tiếng Anh
|
Viettel Global Investment JSC |
Tên viết tắt
|
VIETTEL GLOBAL
|
Địa chỉ
|
Tầng 39-40 Tòa nhà Keangnam Landmark, lô E6, khu đô thị mới Cầu Giấy - P - Mễ Trì - Nam Từ Liêm - Hà Nội |
Điện thoại
|
(84.24) 6262 6868 |
Fax
|
(84.24) 6287 4932 |
Email
|
viettel-g@viettel.com.vn
|
Website
|
http://www.viettelglobal.vn
|
Sàn giao dịch
|
UPCoM |
Nhóm ngành
|
Công nghệ và thông tin |
Ngành
|
Viễn thông |
Ngày niêm yết
|
25/09/2018 |
Vốn điều lệ
|
30,438,112,000,000 |
Số CP niêm yết
|
3,043,811,200 |
Số CP đang LH
|
3,043,811,200
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0102409426 |
GPTL
|
|
Ngày cấp
|
|
GPKD
|
0102409426 |
Ngày cấp
|
24/10/2007 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Các dịch vụ bưu chính viễn thông - Phát triển các phần mềm trong lĩnh vực điện tử, viễn thông, công nghệ thông tin, Internet - Sản xuất, lắp ráp, sửa chữa và kinh doanh thiết bị điện, điện tử viễn thông, công nghệ thông tin và thiết bị thu phát vô tuyến điện - Xây dựng công trình bưu chính viễn thông, công nghệ thông tin, truyền tải điện - Khảo sát, lập dự án công trình bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin... |
VP đại diện
|
Văn phòng tại Myanmar: Phòng 306 Central Hotel - 335/359 Bogyoke Aung San - Pabedan Township - Yangon - Myanmar |
- Tháng 10/2007: Viettel Global thành lập. Vốn điều lệ là 960 tỷ đồng. - Tháng 4/2009: Vốn điều lệ tăng lên thành 3,000 tỷ đồng. - Tháng 3/2012: Vốn điều lệ tăng lên thành 6,219 tỷ đồng. - Tháng 5/2014: Vốn điều lệ tăng lên thành 12,438 tỷ đồng. - Tháng 12/2014: Vốn điều lệ tăng lên thành 14,438 tỷ đồng. - Tháng 12/2017: Vốn điều lệ tăng lên thành 22,438 tỷ đồng. - Ngày 25/09/2018: Là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 15,000 đ/CP. - Ngày 30/10/2018: Tăng vốn điều lệ lên 30,438,112,000,000 đồng. |
27/04/2023 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
|
Địa điểm
: X. Thạch Hòa - H. Thạch Thất - Tp. Hà Nội
|
|
17/06/2022 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2022
|
Địa điểm
: Thôn 6 - X. Thạch Hòa - H. Thạch Thất - Tp. Hà Nội
|
|
25/06/2021 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2021
|
Địa điểm
: X. Thạch Hòa - H. Thạch Thất - Tp. Hà Nội
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|