Giá quá khứ
|
|
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
26/04/24 |
6,300 |
-100 ▼(-1.56%)
| 7,300 | 1,355.56 | 1,170.59 | - | - |
25/04/24 |
6,400 |
-100 ▼(-1.54%)
| 6,300 | 738.89 | 670.37 | - | - |
24/04/24 |
6,500 |
-300 ▼(-4.41%)
| 4,120 | 1,566.67 | 800 | - | - |
23/04/24 |
6,500 |
+400 ▲(6.56%)
| 15,100 | 905.13 | 820 | - | - |
22/04/24 |
6,200 |
+800 ▲(14.81%)
| 37,752 | 2,245.16 | 1,047.22 | - | - |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
|
|
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
CTCP Thương mại và Sản xuất Lập Phương Thành |
Tên tiếng Anh
|
Lap Phuong Thanh Production And Trading Joint Stock Company |
Tên viết tắt
|
LAP PHUONG THANH PT JSC
|
Địa chỉ
|
Số 822 - Đại lộ Lê Thanh Nghị - P. Hải Tân - Tp. Hải Dương - T. Hải Dương |
Điện thoại
|
(84.220) 386 3658 |
Fax
|
(84.220) 386 3659 |
Email
|
info@lapphuongthanh.vn
|
Website
|
www.lapphuongthanh.vn
|
Sàn giao dịch
|
UPCoM |
Nhóm ngành
|
Bán buôn |
Ngành
|
Bán buôn hàng lâu bền |
Ngày niêm yết
|
08/04/2021 |
Vốn điều lệ
|
120,000,000,000 |
Số CP niêm yết
|
12,000,000 |
Số CP đang LH
|
12,000,000
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
|
GPTL
|
0800258431 |
Ngày cấp
|
17/03/2008 |
GPKD
|
|
Ngày cấp
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính
|
Đào tạo, sát hạch lái xe cơ giới; Kinh doanh thương mại vật liệu xây dựng. |
|
|
- Ngày 08/04/2021 ngày giao dịch đầu tiên trên UPCoM với giá 10,600 đ/CP . |
30/03/2024 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
|
Địa điểm
: Số 822 - Đường Lê Thanh Nghị - P. Hải Tân - Tp. Hải Dương - T. Hải Dương
|
|
09/10/2023 09:00
|
Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 500 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
09/10/2023 09:00
|
Ngày GDKHQ Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 500 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|