Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
25/01/21 |
6,000 |
+60 ▲(1.01%)
| 110,800 | 1,096.72 | 1,444.32 | - | - |
22/01/21 |
5,940 |
-100 ▼(-1.66%)
| 76,700 | 1,188.41 | 1,615.79 | 500 | - |
21/01/21 |
6,040 |
+320 ▲(5.59%)
| 78,400 | 1,109.09 | 1,055.21 | 5,200 | 400 |
20/01/21 |
5,720 |
-260 ▼(-4.35%)
| 158,200 | 3,166.67 | 4,030 | - | - |
19/01/21 |
5,980 |
-450 ▼(-7.00%)
| 124,200 | 3,029.27 | 5,100 | - | - |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
Sàn giao dịch
|
HoSE |
Nhóm ngành
|
Xây dựng và Bất động sản |
Ngành
|
Bất động sản |
Ngày niêm yết
|
08/10/2009 |
Vốn điều lệ
|
515,000,000,000 |
Số CP niêm yết
|
51,500,000 |
Số CP đang LH
|
51,497,100
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0101184201 |
GPTL
|
0103000552 |
Ngày cấp
|
08/10/2001 |
GPKD
|
0103000552 |
Ngày cấp
|
08/10/2001 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Xây dựng dân dụng, xây dựng công nghiệp, xây dựng các công trình giao thông - Xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật các khu đô thị và khu công nghiệp - Kinh doanh nhà và bất động sản - Kinh doanh máy móc thiết bị và vật tư ngành xây dựng... |
|
|
Ngày 08/10/2001, CTCP Đầu tư và Phát triển Đô thị Long Giang - Long Giang Land được thành lập bởi 03 cổ đông, trong đó cổ đông chính là Công ty TNHH Long Giang (nay là Công ty Cổ phần tập đoàn đầu tư Long Giang). |
28/04/2022 09:00
|
Giao dịch bổ sung - 1,500,000 CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
27/06/2020 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2020
|
Địa điểm
: Số 173 - Đường Xuân Thủy - Q. Cầu Giấy - Tp. Hà Nội
|
|
12/06/2020 09:00
|
Niêm yết cổ phiếu bổ sung - 1,500,000 CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|