Giá quá khứ
|
|
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
26/04/24 |
4,300 |
0 ■(0.00%)
| 129,700 | 1,596.3 | 2,438.89 | - | - |
25/04/24 |
4,300 |
-100 ▼(-2.27%)
| 181,406 | 2,028.76 | 3,214.56 | - | 37,400 |
24/04/24 |
4,400 |
0 ■(0.00%)
| 120,884 | 1,345.95 | 3,113.89 | - | 69,900 |
23/04/24 |
4,500 |
+100 ▲(2.27%)
| 54,601 | 934.46 | 2,452.04 | - | - |
22/04/24 |
4,500 |
+100 ▲(2.27%)
| 254,458 | 1,927.59 | 3,932.97 | 107,800 | - |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
|
|
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
Sàn giao dịch
|
UPCoM |
Nhóm ngành
|
Bán buôn |
Ngành
|
Bán buôn hàng lâu bền |
Ngày niêm yết
|
27/04/2021 |
Vốn điều lệ
|
157,499,940,000 |
Số CP niêm yết
|
15,749,994 |
Số CP đang LH
|
15,749,994
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0106358846 |
GPTL
|
|
Ngày cấp
|
|
GPKD
|
0106358846 |
Ngày cấp
|
08/11/2013 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Bán buôn phế liệu kim loại, phi kim loại |
|
|
- CTCP Gang thép Hà Nội được thành lập theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0106358846 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hà Nội cấp ngày 08/11/2013, với số vốn điều lệ ban đầu là 10 tỷ đồng được góp bởi 03 cổ đông sáng lập - Ngày 27/04/2021 ngày giao dịch đầu tiên trên UPCoM với giá 10,500 đ/CP . |
22/04/2024 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
|
Địa điểm
: Số 68 - Đường Lưu Hữu Phước - P. Cầu Diễn - Q. Nam Từ Liêm - Tp. Hà Nội
|
|
27/04/2023 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
|
Địa điểm
: Số 68 - Đường Lưu Hữu Phước - P. Cầu Diễn - Q. Nam Từ Liêm - Tp. Hà Nội
|
|
21/12/2022 09:00
|
Giao dịch bổ sung - 5,000,000 CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|