Giá quá khứ
|
|
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
26/04/24 |
21,600 |
-3,800 ▼(-14.96%)
| 1,366,288 | 1,814.08 | 4,817.33 | - | 100 |
25/04/24 |
25,100 |
-1,500 ▼(-5.64%)
| 393,908 | 1,329.97 | 2,098.25 | - | 100 |
24/04/24 |
26,600 |
+600 ▲(2.31%)
| 56,208 | 1,128.16 | 768.7 | - | 100 |
23/04/24 |
26,000 |
0 ■(0.00%)
| 98,600 | 1,409.17 | 1,129.37 | - | - |
22/04/24 |
26,000 |
+900 ▲(3.59%)
| 41,566 | 1,012.69 | 653.28 | - | - |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
|
|
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
CTCP Than Cao Sơn - TKV |
Tên tiếng Anh
|
Cao Son Coal JSC |
Tên viết tắt
|
Than Cao Son
|
Địa chỉ
|
Tổ 1 - Khu Cao Sơn 2 - P. Cẩm Sơn - Tp. Cẩm Phả - T. Quảng Ninh |
Điện thoại
|
(84.203) 3862 337 |
Fax
|
(84.203) 3863 945 |
Email
|
caosoncoal@gmail.com
|
Website
|
http://thancaoson.vn/
|
Sàn giao dịch
|
UPCoM |
Nhóm ngành
|
Khai khoáng |
Ngành
|
Khai khoáng (ngoại trừ dầu mỏ và khí đốt) |
Ngày niêm yết
|
26/04/2021 |
Vốn điều lệ
|
428,467,730,000 |
Số CP niêm yết
|
42,846,773 |
Số CP đang LH
|
42,846,773
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
5702053837 |
GPTL
|
|
Ngày cấp
|
|
GPKD
|
5702053837 |
Ngày cấp
|
05/08/2020 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
. |
|
|
- Ngày 12/12/2017: Tiền thân là hợp nhất hai đơn vị con của TKV là Công ty Cổ phần Than Cao Sơn - Vinacomin và Công ty Cổ phần Than Tây Nam Đá Mài - Vinacomin theo quyết định số 2006/QĐ-TTG. - Ngày 05/08/2020: Chấp thuận trở thành Công ty đại chúng. - Ngày 26/04/2021: Ngày giao dịch đầu tiên trên UPcoM với giá 17,100 đ/CP . |
26/04/2024 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
|
Địa điểm
: P. Cẩm Sơn - Tp. Cẩm Phả - T. Quảng Ninh
|
|
26/05/2023 09:00
|
Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 1,500 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
26/05/2023 09:00
|
Ngày GDKHQ Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 1,500 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|