Niêm yết |
Ngày niêm yết
|
20/10/2017 |
Giá ngày GD đầu tiên
|
10,000 |
KL Niêm yết lần đầu
|
8,310,000 |
KL Niêm yết hiện tại
|
8,310,000 |
KL Cổ phiếu đang lưu hành
|
8,310,000 |
Thay đổi vốn điều lệ
|
Thời gian |
Vốn điều lệ (Triệu đồng) |
Dữ liệu đang được cập nhật
|
• 06/03/2015 (CPH)
|
83,100
|
|
Cơ cấu sở hữu
|
Cổ đông |
Cổ phần |
% Tỷ lệ (%) |
Dữ liệu đang được cập nhật
|
• CĐ Nhà nước |
4,071,900
|
49
|
• Cá nhân trong nước |
1,071,990
|
12.9
|
• Tổ chức trong nước |
3,166,110
|
38.1
|
Công ty con, liên doanh, liên kết
|
Tên công ty
|
Vốn điều lệ
(Triệu đồng) |
% sở hữu |
Dữ liệu đang được cập nhật
|
|
|
Ban lãnh đạo
|
Họ và tên |
Chức vụ
|
T/G gắn bó |
Dữ liệu đang được cập nhật
|
• Ông Nguyễn Văn Bê |
CTHĐQT |
2014
Năm sinh : 1960
Trình độv : CN QTKD,Cao Cấp lý luận Chính Trị,KS Điện
Cổ phần : 206,088
|
• Ông Trần Hữu Thọ |
TGĐ/TVHĐQT |
2015
Năm sinh : 1973
Trình độv : KS Cơ Khí,ThS Kinh tế
Cổ phần : 186,319
|
• Bà Nguyễn Thị Hồng Quyên |
TVHĐQT |
n/a
Năm sinh : 1979
Trình độv : -
Cổ phần : 0
|
• Ông Phạm Xuân Thắng |
TVHĐQT |
Độc lập
Năm sinh : 1967
Trình độv : Quản lý DN
Cổ phần : 0
|
• Ông Trần Phong Lan |
TVHĐQT |
Độc lập
Năm sinh : 1976
Trình độv : ThS QTKD
Cổ phần : 0
|
• Ông Vũ Đăng Hùng |
TVHĐQT |
n/a
Năm sinh : 1968
Trình độv : -
Cổ phần : 0
|
• Ông Nguyễn Văn Trang |
KTT |
1989
Năm sinh : 1963
Trình độv : CN Kế toán
Cổ phần : 7,300
|
• Bà Đậu Thị Tý |
Trưởng BKS |
n/a
Năm sinh : 1985
Trình độv : CN Kinh tế
Cổ phần : 2,000
|
• Ông Đoàn Hải Âu |
Thành viên BKS |
2015
Năm sinh : 1963
Trình độv : CN Kế toán
Cổ phần : 0
|
• Bà Nguyễn Thị Hồng Phước |
Thành viên BKS |
2018
Năm sinh : 1977
Trình độv : CN Ngoại ngữ
Cổ phần : 0
|
Đại diện theo pháp luật |
• Họ và tên
|
Mr. Nguyễn Hữu Thọ
|
• Chức vụ
|
Tổng Giám đốc
|
• Số CMND |
001073035329
|
• Thường trú
|
Số 36/10 Xô Viết Nghệ Tĩnh - P. Thắng Tam - Tp. Vũng Tàu - T. Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Đại diện công bố thông tin |
• Họ và tên
|
Mr. Bùi Đức Cường
|
• Chức vụ
|
Thư ký HĐQT
|
• Điện thoại
|
(84.28) 3829 4023 - (84) 982 325 739 |
Cơ cấu lao động (31/12/2022)
|
Dữ liệu đang được cập nhật
|
|
|
THÔNG TIN THÀNH LẬP
|
Loại hình công ty |
Công ty cổ phần |
Giấy phép thành lập |
|
Giấy phép Kinh Doanh |
0300430099 (08/03/2011) |
Mã số thuế
|
0300430099 |
Ngành nghề kinh doanh chính |
|
- Kinh doanh trực vớt tàu, hàng hóa, kỹ thuật ngầm dưới nước - Tìm kiếm cứu nạn trên biển - Lai dắt, hỗ trợ tàu biển và các phương tiện nổi tại các vùng nước cảng biển và đường dài - Cứu hộ, cứu nạn trên biển - Dịch vụ hàng hải... |
Mốc lịch sử |
|
- Tiền thân là "Công ty Trục Vớt" trực thuộc Phân cục Đường biển Miền Nam, được thành lập ngày 30/06/1976 theo Quyết định số 707/QĐTC của Tổng cục Giao thông Thủy Bộ Miền Nam - Ngày 15/03/1980, đổi thành "Công ty Trục Vớt Cứu Hộ" trực thuộc Tổng cục Đường biển chung của cả nước - Ngày 10/09/1982, đổi thành "Xí nghiệp Liên hợp Trục Vớt Cứu Hộ Việt Nam" - Ngày 23/06/2006, đổi tên thành "Công ty Trục Vớt Cứu Hộ Việt Nam" trực thuộc Cục Hàng Hải Việt Nam - Ngày 25/06/2010, đổi tên thành "Công ty TNHH MTV Trục Vớt Cứu Hộ Việt Nam" - Ngày 24/11/2011, chuyển về làm đơn vị thành viên của TCT Bảo đảm An toàn Hàng Hải Miền Nam - Ngày 06/03/2015, chính thức chuyển đổi và hoạt động dưới hình thức CTCP với tên gọi là "CTCP Trục Vớt Cứu Hộ Việt Nam" - Ngày 20/10/2017, là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu 10.000 đ/CP. |
|
|
|
|
|
|