10 cổ phiếu Việt giảm mạnh nhất trong năm 2014
Trong tổng số 126 mã cổ phiếu giảm giá trong năm 2014, 10 mã giảm mạnh nhất với bao gồm SVN, GTT, HLA, PTK, DC2, AVF, ASA, HLY, HSI và TH1.
1. CTCP Solavina
Nhóm ngành: Xây dựng và bất động sản
Ngành: Xây dựng
Ngày niêm yết: 26/07/2011
Vốn điều lệ: 200,000,000,000 đồng
Giá đã điều chỉnh đầu năm 2014: 29,000 đồng/cp
Giá tại ngày 31/12 (Phiên cuối năm 2014): 7,500 đồng/cp
Tỷ lệ giảm: 74%
Khối lượng giao dịch bình quân 52 tuần: 40 cp
2. CTCP Thuận Thảo
Nhóm ngành: Vận tải và kho bãi
Ngành: Vận chuyển khách đường bộ - Hệ thống trạm dừng
Ngày niêm yết: 30/06/2010
Vốn điều lệ: 435,030,000,000 đồng
Giá đã điều chỉnh đầu năm 2014: 12,200 đồng/cp
Giá tại ngày 31/12 (Phiên cuối năm 2014): 4,000 đồng/cp
Tỷ lệ giảm: 67%
Khối lượng giao dịch bình quân 52 tuần: 610,170 cp
3. CTCP Hữu Liên Á Châu
Nhóm ngành: Sản xuất
Ngành: Kim loại và các sản phẩm từ khoáng phi kim loại
Ngày niêm yết: 30/10/2008
Vốn điều lệ: 344,592,930,000 đồng
Giá đã điều chỉnh đầu năm 2014: 4,500 đồng/cp
Giá tại ngày 31/12 (Phiên cuối năm 2014): 1,800 đồng/cp
Tỷ lệ giảm: 60%
Khối lượng giao dịch bình quân 52 tuần: 489,777 cp
4. CTCP Luyện Kim Phú Thịnh
Nhóm ngành: Khai khoáng
Ngành: Khai khoáng khác
Ngày niêm yết: 25/09/2012
Vốn điều lệ: 216,000,000,000 đồng
Giá đã điều chỉnh đầu năm 2014: 9,900 đồng/cp
Giá tại ngày 31/12 (Phiên cuối năm 2014): 4,000 đồng/cp
Tỷ lệ giảm: 59.6%
Khối lượng giao dịch bình quân 52 tuần: 654,186 cp
5. CTCP ĐT PT - Xây Dựng (DIC) Số 2
Nhóm ngành: Xây dựng và bất động sản
Ngành: Xây dựng
Ngày niêm yết: 02/07/2010
Vốn điều lệ: 25,200,000,000 đồng
Giá đã điều chỉnh đầu năm 2014: 4,300 đồng/cp
Giá tại ngày 31/12 (Phiên cuối năm 2014): 3,100 đồng/cp
Tỷ lệ giảm: 58%
Khối lượng giao dịch bình quân 52 tuần: 2,201 cp
6. CTCP Việt An
Nhóm ngành: Sản xuất
Ngành: Thực phẩm - Đồ uống - Thuốc lá
Ngày niêm yết: 23/11/2010
Vốn điều lệ: 433,380,000,000 đồng
Giá đã điều chỉnh đầu năm 2014: 6,200 đồng/cp
Giá tại ngày 31/12 (Phiên cuối năm 2014): 2,700 đồng/cp
Tỷ lệ giảm: 57%
Khối lượng giao dịch bình quân 52 tuần: 1,005,123 cp
7. CTCP Liên Doanh SANA WMT
Nhóm ngành: Sản xuất
Ngành: Hóa chất - Dược phẩm
Ngày niêm yết: 12/03/2012
Vốn điều lệ: 100,000,000,000 đồng
Giá đã điều chỉnh đầu năm 2014: 17,100 đồng/cp
Giá tại ngày 31/12 (Phiên cuối năm 2014): 7,500 đồng/cp
Tỷ lệ giảm: 56%
Khối lượng giao dịch bình quân 52 tuần: 195,843 cp
8. CTCP Viglacera Hạ Long I
Nhóm ngành: Sản xuất
Ngành: Kim loại và các sản phẩm từ khoáng phi kim loại
Ngày niêm yết: 25/12/2006
Vốn điều lệ:10,000,000,000 đồng
Giá đã điều chỉnh đầu năm 2014: 21,600 đồng/cp
Giá tại ngày 31/12 (Phiên cuối năm 2014): 10,000 đồng/cp
Tỷ lệ giảm: 54%
Khối lượng giao dịch bình quân 52 tuần: 282 cp
9. CTCP Vật Tư Tổng Hợp & Phân Bón Hóa Sinh
Nhóm ngành: Sản xuất
Ngành: Hóa chất - Dược phẩm
Ngày niêm yết: 21/12/2007
Vốn điều lệ: 100,000,000,000 đồng
Giá đã điều chỉnh đầu năm 2014: 4,600 đồng/cp
Giá tại ngày 31/12 (Phiên cuối năm 2014): 2,300 đồng/cp
Tỷ lệ giảm: 50%
Khối lượng giao dịch bình quân 52 tuần: 18,438 cp
10. CTCP XNK Tổng Hợp 1 Việt Nam
Nhóm ngành: Thương mại
Ngành: Bán buôn
Ngày niêm yết: 11/11/2009
Vốn điều lệ: 125,948,570,000 đồng
Giá đã điều chỉnh đầu năm 2014: 31,300 đồng/cp
Giá tại ngày 31/12 (Phiên cuối năm 2014): 16,500 đồng/cp
Tỷ lệ giảm: 47%
Khối lượng giao dịch bình quân 52 tuần: 14,276 cp
Hằng Nga
|