ROE toàn hệ thống ngân hàng đến cuối 2013 giảm xuống 5.18%
Tính đến cuối năm 2013, tỷ lệ lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) toàn hệ thống ngân hàng đạt 5.18%, giảm so với mức 6.31% từ đầu năm.
Trong đó, tỷ lệ ROE của khối Ngân hàng thương mại Nhà nước giảm từ 10.34% xuống còn 7.93%, khối ngân hàng TMCP giảm từ 5.1% xuống 3.6%. Riêng khối ngân hàng liên doanh nước ngoài tăng từ 4.5% lên 4.64%.
Tỷ lệ lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA) của toàn hệ thống ngân hàng cũng giảm từ 0.49% xuống còn 0.62% vào cuối năm 2013.
Tổng tài sản có và vốn tự có của ngân hàng tăng lần lượt 13.2% và 9.6% lên mức 5,755,869 và 466,926 tỷ đồng.
Đơn vị: tỷ đồng, %
|
|
Loại hình TCTD
|
Tổng tài sản có
|
Vốn tự có
|
Vốn điều lệ
|
ROA
|
ROE
|
Tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu
|
Tỷ lệ vốn ngắn hạn cho vay trung, dài hạn
|
Tỷ lệ cấp tín dụng so với nguồn vốn huy động (TT1)
|
Số tuyệt đối
|
Tốc độ tăng trưởng
|
Số tuyệt đối
|
Tốc độ tăng trưởng
|
Số tuyệt đối
|
Tốc độ tăng trưởng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
NHTM Nhà nước
|
2,504,871
|
13.77
|
166,580
|
21.35
|
128,094
|
14.83
|
0.67
|
7.93
|
10.91
|
23.06
|
94.62
|
NHTM Cổ phần
|
2,463,445
|
14.08
|
195,123
|
6.54
|
193,536
|
8.96
|
0.31
|
3.60
|
12.56
|
19.05
|
75.20
|
NH Liên doanh, nước ngoài
|
704,908
|
26.92
|
100,233
|
8.30
|
81,529
|
7.08
|
0.75
|
4.64
|
26.53
|
-11.50
|
61.98
|
Công ty tài chính, cho thuê
|
65,461
|
-57.76
|
2,674
|
-75.17
|
18,819
|
-24.16
|
-2.07
|
-22.21
|
4.63
|
-2.96
|
340.69
|
Ngân hàng HTX Việt Nam
|
17,183
|
18.63
|
2,316
|
2.75
|
2,005
|
-0.98
|
0.62
|
3.95
|
32.84
|
7.66
|
109.16
|
Toàn hệ thống
|
5,755,869
|
13.17
|
466,926
|
9.61
|
423,983
|
8.12
|
0.49
|
5.18
|
13.25
|
17.40
|
84.71
|
Minh Hằng
công lý
|