Danh mục các dự án nhà ở xã hội đăng ký vay vốn
Bộ Xây dựng công bố danh mục 59 dự án nhà ở xã hội đăng ký vay vốn (2 đợt) từ gói hỗ trợ tín dụng 30.000 tỷ đồng:
Đợt 1:
1. Danh mục các dự án nhà ở xã hội đăng ký vay vốn trước khi ban hành Nghị quyết 02/NQ-CP ngày 07/01/2013
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Chủ đầu tư
|
Diện tích sàn xây dựng (m2)
|
Số lượng căn hộ
|
TMĐT (tỷ đồng)
|
Tiến độ thực hiện
|
Đề xuất của Bộ Xây dựng
|
Ghi chú
|
Khởi công
|
Hoàn thành
|
|
Tổng số
(15 DA)
|
|
950,977
|
13,674
|
5,038
|
|
|
1,519
|
|
A1
|
Hà Nội (01 DA)
|
|
81,805
|
1,377
|
553
|
|
|
200
|
|
1
|
Dự án Đầu tư xây dựng nhà ở cho người thu nhập thấp tại lô đất N05
|
Tổng công ty Viglacera
|
81,805
|
1,377
|
553
|
2012
|
2015
|
200
|
Dự án đã động thổ năm 2012
|
A2
|
TP.HCM (04 DA)
|
|
140,727
|
2,010
|
777
|
|
|
290
|
|
1
|
Dự án chung cư cho người thu nhập thấp khu dân cư Hạnh Phúc
|
Tổng công ty xây dựng số 1
|
57,880
|
827
|
370
|
2010
|
2014
|
150
|
Đã xong phần khoan cọc nhồi hiện đang tiến hành thi công phần móng
|
2
|
Nhà lưu trú khu công nghiệp Tân Thới Hiệp
|
Doanh nghiệp tư nhân Giáp Lĩnh An
|
6,621
|
95
|
35
|
2009
|
2013
|
20
|
Dự án khởi công năm 2009
|
3
|
Nhà lưu trú công nhân khu công nghiệp Tân Tạo
|
Cty CP Đầu tư và công nghiệp Tân Tạo
|
46,226
|
660
|
192
|
2009
|
2013
|
60
|
Đã khởi công năm 2009, đã hoàn tất xây dựng phần móng công trình nhưng tạm ngừng thi công vì thiếu vốn
|
4
|
Nhà lưu trú công nhân khu công nghiệp Tân Bình
|
Công ty quản lý phát triển nhà quận 2
|
30,000
|
429
|
180
|
2013
|
2014
|
60
|
Dự kiến khởi công năm 2013
|
A3
|
Hưng Yên
(01 DA)
|
|
90,686
|
1,176
|
504
|
|
|
150
|
|
1
|
Dự án Khu nhà ở cho người thu nhập thấp
|
Cty TNHH MTV Đầu tư P.H- Hưng Yên
|
90,686
|
1,176
|
504
|
2012
|
2015
|
150
|
|
A4
|
Phú Thọ (01 DA)
|
|
52,034
|
743
|
163
|
|
|
50
|
|
1
|
Nhà ở công nhân khu công nghiệp Thuỵ Vân 1
|
Cty TNHH phát triển Hùng Vương
|
52,034
|
743
|
163
|
2008
|
2013
|
50
|
Năm 2008 đã hoàn thành xd xong 50.000 m2 sàn
|
A5
|
Bắc Ninh
(01 DA)
|
|
19,445
|
278
|
128
|
|
|
50
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng Nhà ở cán bộ công nhân viên KCN Tiên Sơn
|
Tổng công ty Viglacera
|
19,445
|
278
|
128
|
2012
|
2014
|
50
|
Đang triển khai đầu tư xây dựng các hạng mục hạ tầng kỹ thuật
|
A6
|
Thanh Hoá
(01 DA)
|
|
20,000
|
286
|
116
|
|
|
79
|
|
1
|
Dự án nhà ở cho công nhân tại khu công nghiệp Lễ Môn
|
Cty TNHH MTV Đầu tư phát triển hạ tầng Thanh Hoá
|
20,000
|
286
|
116
|
2013
|
2014
|
79
|
Lô đất đã được giải phóng mặt bằng
|
A7
|
Đà Nẵng
(01 DA)
|
|
13,333
|
190
|
83
|
|
|
40
|
|
1
|
Dự án chung cư thu nhập thấp Đại Địa Bảo
|
Công ty CP Đức Mạnh - Công ty CPĐT và XD 579
|
13,333
|
190
|
83
|
2010
|
2013
|
40
|
Đã thi công xong phần móng
|
A8
|
Đồng Nai
(03 DA)
|
|
440,947
|
6,299
|
2,065
|
|
|
460
|
|
1
|
Dự án Nhà ở cho người thu nhập thấp phường Tam Hòa
|
Cty CP Đầu tư phát triển đô thị Sơn An
|
50,000
|
714
|
306
|
2009
|
2013
|
150
|
Công trình đã thi công đến tầng 4 bằng nguồn vốn tự có và huy động của khách hàng. Công trình đang tạm ngừng vì thiếu vốn
|
2
|
Khu dịch vụ lưu trú công nhân tại khu công nghiệp Nhơn Trạch 1
|
Cty TNHH MTV phát triển đô thị và khu công nghiệp IDICO
|
357,670
|
5,110
|
1,530
|
2012
|
Giai đoạn 1: 2013
Giai đoạn 2: 2015
Giai đoạn 3: 2018
|
250
|
Đã được khởi công
|
3
|
Khu nhà ở cho người cho thu nhập thấp
|
Cty TNHH Minh Luận
|
33,277
|
475
|
229
|
2012
|
2014
|
60
|
Đang triển khai đầu tư xây dựng các hạng mục hạ tầng kỹ thuật
|
A9
|
Kiên Giang
(01 DA)
|
|
77,000
|
1,100
|
462
|
|
|
100
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng nhà ở cho công nhân tại khu Cảng cá Tắc Cậu
|
Cty TNHH XD-TM-DL Nghi Xuân
|
77,000
|
1,100
|
462
|
2011
|
Giai đoạn 1: 2013
Giai đoạn 2: 2015
|
100
|
Đang triển khai đầu tư xây dựng các hạng mục hạ tầng kỹ thuật
|
A10
|
Thừa Thiên Huế
(01 DA)
|
|
15,000
|
214
|
187
|
|
|
100
|
|
1
|
Dự án Nhà ở cho người thu nhập thấp
|
Cty CPĐT Tài chính và BĐS Vincon
|
15,000
|
214
|
187
|
2011
|
2014
|
100
|
Có 6 block hiện đang thi công được 2 block, đã xong phần khung BTCT
|
2. Danh mục các dự án nhà ở xã hội đăng ký vay vốn sau khi ban hành Nghị quyết 02/NQ-CP ngày 07/01/2013 (tính đến ngày 31/5/2013)
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Chủ đầu tư
|
Diện tích sàn xây dựng (m2)
|
Số lượng căn hộ
|
TMĐT (tỷ đồng)
|
Tiến độ thực hiện
|
Đề xuất của Bộ Xây dựng
|
Ghi chú
|
Khởi công
|
Hoàn thành
|
|
Tổng số (12 DA)
|
|
501,959
|
7,061
|
3,385
|
|
|
1,220
|
|
A1
|
Hà Nội (01 DA)
|
|
99,684
|
1,361
|
956
|
|
|
200
|
|
1
|
Dự án nhà ở xã hội tại lô CT8, thuộc khu đô thị Nam An Khánh
|
Cty CP ĐTPT Đô Thi và KCN Sông Đà (SUDICO)
|
99,684
|
1,361
|
956
|
2013
|
2015
|
200
|
Dự án đang triển khai đầu tư xây dựng các hạng mục hạ tầng kỹ thuật
|
A2
|
Bắc Ninh
(01 DA)
|
|
45,628
|
793
|
357
|
|
|
120
|
|
1
|
Khu nhà ở cho người thu nhập thấp
|
Cty TNHH Cát Tường
|
45,628
|
793
|
357
|
2013
|
2016
|
120
|
|
A3
|
Hải Dương
(01 DA)
|
|
48,000
|
656
|
200
|
|
|
100
|
|
1
|
Dự án khu nhà ở công nhân và người có thu nhập thấp
|
Cty CP Đầu tư và Xây dựng số 18 (LICOGI 18)
|
48,000
|
656
|
200
|
2013
|
2015
|
100
|
Dự án đang triển khai đầu tư xây dựng các hạng mục hạ tầng kỹ thuật
|
A4
|
Hải Phòng
(01 DA)
|
|
60,412
|
863
|
509
|
|
|
100
|
|
1
|
Dự án khu chung cư cao tầng cho người thu nhập thấp
|
Cty CP XD phát triển nhà
|
60,412
|
863
|
509
|
2013
|
2015
|
100
|
Dự án đã hoàn thành công tác giải phóng mặt bằngvà hoàn thành thủ tục chuẩn bị đầu tư theo quy định.
|
A5
|
Thái Bình
(01 DA)
|
|
17,550
|
250
|
119
|
|
|
60
|
|
1
|
DA Khu nhà ở chung cư cho công nhân KCN Phúc Khánh
|
Cty TNHH Chế biến thức ăn chăn nuôi Thái Bình
|
17,550
|
250
|
119
|
2013
|
2016
|
60
|
|
A6
|
Nghệ An
(01 DA)
|
|
31,335
|
336
|
219
|
|
|
100
|
|
1
|
Dự án nhà ở cho người thu nhập thấp tại khu đô thị Đồng Dâu
|
Cty CP ĐTXD thương mại Đại Huệ
|
31,335
|
336
|
219
|
2013
|
2015
|
100
|
Dự án đang triển khai đầu tư xây dựng các hạng mục hạ tầng kỹ thuật
|
A7
|
Đà Nẵng (05 DA)
|
|
167,020
|
2,386
|
809
|
|
|
440
|
|
1
|
Nhà ở xã hội KDC An Hoà
|
Cty CP Tập đoàn Mặt Trời
|
26,460
|
378
|
165
|
2013
|
2016
|
50
|
Đã triển khai thi công
|
2
|
Chung cư TTHC Ngũ Hành Sơn
|
Công ty CP Đức Mạnh - Công ty CPĐT và XD 579
|
42,840
|
612
|
196
|
2013
|
2016
|
100
|
Chuẩn bị khởi công
|
3
|
Chung cư Trần Thị Lý I
|
Công ty CP Đức Mạnh - Công ty CPĐT và XD 579
|
22,050
|
315
|
101
|
2013
|
2016
|
70
|
Chuẩn bị khởi công
|
4
|
Chung cư Trần Thị Lý II
|
Công ty CP Đức Mạnh - Công ty CPĐT và XD 579
|
22,050
|
315
|
101
|
2013
|
2016
|
70
|
Chuẩn bị khởi công
|
5
|
Chung cư An Trung II
|
Công ty CP Đức Mạnh - Công ty CPĐT và XD 579
|
53,620
|
766
|
246
|
2013
|
2016
|
150
|
Chuẩn bị khởi công
|
A8
|
Bình Định
(01 DA)
|
|
32,330
|
416
|
216
|
|
|
100
|
|
1
|
Dự án Chung cư cho người thu nhập thấp (Chung cư Long Thịnh)
|
Cty CP ĐT và KD VLXD FICO
|
32,330
|
416
|
216
|
2013
|
2015
|
100
|
|
3. Danh mục các dự án xin chuyển đổi sang nhà ở xã hội đăng ký vay vốn (tính đến ngày 31/5/2013)
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Chủ đầu tư
|
Diện tích sàn xây dựng (m2)
|
Số lượng căn hộ
|
TMĐT (tỷ đồng)
|
Tiến độ thực hiện
|
Đề xuất của Bộ Xây dựng
|
Ghi chú
|
Khởi công
|
Hoàn thành
|
|
Tổng số (03 DA)
|
|
358,240
|
4,408
|
2,911
|
|
|
700
|
|
A1
|
Hà Nội (02 DA)
|
|
208,540
|
2,674
|
1,561
|
|
|
500
|
|
1
|
Dự án khu nhà ở cao tầng Đô thị Sông Đà tại 143 Trần Phú
|
Cty CP ĐTXD và PT Đô thị Sông Đà
|
48,540
|
174
|
711
|
2013
|
2015
|
200
|
Dự án đang triển khai làm thủ tục xin chuyển đổi sang nhà ở XH và xin cơ cấu căn hộ lên 544 căn
|
2
|
Dự án Đầu tư xây dựng nhà ở cho người thu nhập thấp tại lô đất N01, N02, N03, N04, N06
|
Tổng công ty Viglacera
|
160,000
|
2,500
|
850
|
2013
|
2014
|
300
|
Đang triển khai đầu tư xây dựng các hạng mục hạ tầng kỹ thuật
|
A2
|
TP.HCM (01 DA)
|
|
149,700
|
1,734
|
1,350
|
|
|
200
|
|
1
|
Khu chung cư CC1
|
Công ty CP TV-TM-ĐV Địa ốc Hoàng Quân
|
149,700
|
1,734
|
1,350
|
2013
|
2015
|
200
|
|
Đợt 2:
1. Danh mục các dự án nhà ở xã hội đăng ký vay vốn trước khi ban hành Nghị quyết 02/NQ-CP ngày 07/01/2013
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Chủ đầu tư
|
Quy mô dự án
|
Tiến độ thực hiện
|
Nhu cầu vay vốn của Chủ đầu tư
(tỷ đồng)
|
Đề xuất của Bộ Xây dựng
(tỷ đồng)
|
Diện tích sàn xây dựng (m2)
|
Số lượng căn hộ
|
TMĐT
(tỷ đồng)
|
Khởi công
|
Hoàn thành
|
|
Tổng số (07 DA)
|
|
234,079
|
2,622
|
1,466
|
|
|
616
|
317
|
A1
|
TP.HCM (02 DA)
|
|
150,840
|
1,251
|
634
|
|
|
242
|
170
|
1
|
Dự án Khu nhà ở thu nhập thấp Trường Thọ (GĐ1)
|
Cty CP Chương Dương (CC1)
|
75,420
|
915
|
427
|
2013
|
2015
|
180
|
120
|
2
|
Dự án chung cư cho người thu nhập thấp Thạnh Lộc
|
Hợp tác xã Gia Phú
|
75,420
|
336
|
207
|
2013
|
2014
|
62
|
50
|
A2
|
Vĩnh Phúc
(02 DA)
|
|
50,940
|
849
|
519
|
|
|
167
|
75
|
3
|
Nhà ở xã hội cho công nhân và người thu nhập thấp
|
Cty CP ĐT và XD Bảo Quân
|
44,700
|
745
|
423
|
2011
|
2014
|
100
|
25
|
4
|
Nhà ở cho người thu nhập thấp phường Phúc Thắng
|
Cty CP DVTMĐT Trang Đạt
|
6,240
|
104
|
96
|
2012
|
2014
|
67
|
50
|
A3
|
Hà Nam
(01 DA)
|
|
14,560
|
208
|
199
|
|
|
139
|
30
|
5
|
Dự án chung cư cho người thu nhập thấp Tiến Lộc Hà Nam
|
Cty TNHH SX-TM Tiến Lộc
|
14,560
|
208
|
199
|
2012
|
2013
|
139
|
30
|
A4
|
Cần Thơ (01 DA)
|
|
13,639
|
227
|
68
|
|
|
50
|
25
|
6
|
Dự án nhà ở thu nhập thấp
|
Cty CP XD và TM Địa ốc Hồng Loan
|
13,639
|
227
|
68
|
2013
|
2015
|
50
|
25
|
A5
|
Hậu Giang (01 DA)
|
|
4,100
|
87
|
46
|
|
|
17
|
17
|
7
|
Dự án nhà ở thu nhập thấp
|
Cty TNHH Tư Vấn và ĐTXD H&B
|
4,100
|
87
|
46
|
2010
|
2014
|
17
|
17
|
2. Danh mục các dự án nhà ở xã hội đăng ký vay vốn sau khi ban hành Nghị quyết 02/NQ-CP ngày 07/01/2013
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Chủ đầu tư
|
Quy mô dự án
|
Tiến độ thực hiện
|
Nhu cầu vay vốn của Chủ đầu tư
(tỷ đồng)
|
Đề xuất của Bộ Xây dựng
(tỷ đồng)
|
Diện tích sàn xây dựng (m2)
|
Số lượng căn hộ
|
TMĐT
(tỷ đồng)
|
Khởi công
|
Hoàn thành
|
|
Tổng số (16 DA)
|
|
503,605
|
7,892
|
3,620
|
|
|
2,477
|
1,206
|
A1
|
Hà Nội (02 DA)
|
|
111,689
|
1,266
|
880
|
|
|
616
|
290
|
1
|
Dự án nhà ở cho người thu nhập thấp
|
Công ty CP ĐT &TM Thủ đô
|
83,706
|
930
|
645
|
2013
|
2015
|
452
|
210
|
2
|
Dự án nhà ở cho cán bộ công chức có thu nhập thấp
|
Công ty CP Tứ Hiệp Hồng Hà Dầu Khí
|
27,983
|
336
|
235
|
2013
|
2015
|
165
|
80
|
A2
|
Đà Nẵng (01 DA)
|
|
77,807
|
760
|
672
|
|
|
470
|
200
|
3
|
Dự án nhà ở xã hội F - Home
|
Cty CP Lương thực Đà Nẵng
|
77,807
|
760
|
672
|
2013
|
2015
|
470
|
200
|
A3
|
Hòa Bình (01 DA)
|
|
17,139
|
220
|
121
|
|
|
85
|
50
|
4
|
Dự án nhà ở xã hội Dạ Hợp
|
Cty CP TM Dạ Hợp
|
17,139
|
220
|
121
|
2013
|
2015
|
85
|
50
|
A4
|
Hưng Yên
(01 DA)
|
|
75,420
|
1,561
|
457
|
|
|
300
|
150
|
5
|
Dự án đầu tư xây dựng Khu nhà ở công nhân -nhà ở xã hội
|
Cty CP Đầu tư BĐS và TM Thăng Long
|
75,420
|
1,561
|
457
|
2013
|
2016
|
300
|
150
|
A5
|
Thái Bình
(01 DA)
|
|
13,361
|
256
|
122
|
|
|
85
|
50
|
6
|
Dự án Khu nhà ở xã hội cho người thu nhập thấp - Đam San
|
Cty CP Đầu tư Dệt sợi Đam San
|
13,361
|
256
|
122
|
2013
|
2015
|
85
|
50
|
A6
|
Nam Định
(01 DA)
|
|
23,640
|
400
|
150
|
|
|
105
|
60
|
7
|
Dự án Khu nhà ở thu nhập thấp
|
Cty CP Đầu tư Vinatex
|
23,640
|
400
|
150
|
2013
|
2015
|
105
|
60
|
A7
|
Nghệ An (01 DA)
|
|
31,030
|
363
|
205
|
|
|
144
|
70
|
8
|
Nhà ở xã hội thuộc tổ hợp khách sạn, siêu thị - thiết bị y tế nhà ở
|
Cty TNHH Minh Khang
|
31,030
|
363
|
205
|
2013
|
2014
|
144
|
70
|
A8
|
Khánh Hòa
(01 DA)
|
|
10,306
|
160
|
64
|
|
|
45
|
30
|
9
|
Chung cư thu nhập thấp An Thịnh
|
Cty TNHH MTV Phát triển nhà Khánh Hòa
|
10,306
|
160
|
64
|
2012
|
2014
|
45
|
30
|
A9
|
Lâm Đồng
(01 DA)
|
|
13,093
|
210
|
78
|
|
|
49
|
30
|
10
|
Dự án nhà ở cho người thu nhập thấp- khu chung cư Ngô Quyền
|
Cty CP Địa ốc Đà Lạt
|
13,093
|
210
|
78
|
2013
|
2015
|
49
|
30
|
A10
|
Bình Dương (02 DA)
|
|
71,117
|
1,762
|
278
|
|
|
195
|
111
|
11
|
Dự án khu nhà ở an sinh xã hội Becamex tại Mỹ Phước
|
Tổng cty đầu tư và phát triển công nghiệp- Becamex
|
56,188
|
1,394
|
220
|
2012
|
2014
|
154
|
70
|
12
|
Dự án khu nhà ở an sinh xã hội Becamex Việt Sing
|
Tổng cty đầu tư và phát triển công nghiệp- Becamex
|
14,929
|
368
|
58
|
2012
|
2014
|
41
|
41
|
A11
|
Bạc Liêu (03 DA)
|
|
32,503
|
472
|
166
|
|
|
85
|
65
|
13
|
Dự án Khu nhà ở thu nhập thấp (GD2)
|
Cty CP Đầu tư Xây dựng Thiên Long
|
14,000
|
200
|
79
|
2012
|
2014
|
40
|
30
|
14
|
Dự án khu chung cư thu nhập thấp kênh Ba Túc
|
Cty CP Đầu tư Xây dựng Thiên Phúc
|
11,993
|
179
|
50
|
2013
|
2015
|
35
|
25
|
15
|
Dự án nhà ở cho người thu nhập thấp
|
Cty CP Xây dựng và Kinh doanh BĐS Bạc Liêu
|
6,510
|
93
|
37
|
2013
|
2015
|
10
|
10
|
A12
|
Cà Mau (01 DA)
|
|
26,500
|
462
|
427
|
|
|
299
|
100
|
16
|
Dự án nhà ở thu nhập thấp
|
Cty TNHH Thiên Tân
|
26,500
|
462
|
427
|
2013
|
2014
|
299
|
100
|
3. Danh mục các dự án xin chuyển đổi sang nhà ở xã hội đăng ký vay vốn
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Chủ đầu tư
|
Quy mô dự án
|
Tiến độ thực hiện
|
Nhu cầu vay vốn của Chủ đầu tư
(tỷ đồng)
|
Đề xuất của Bộ Xây dựng
(tỷ đồng)
|
Diện tích sàn xây dựng (m2)
|
Số lượng căn hộ
|
TMĐT
(tỷ đồng)
|
Khởi công
|
Hoàn thành
|
|
Tổng số (06 DA)
|
|
287,209
|
3,150
|
2,128
|
|
|
1,515
|
715
|
A1
|
Hà Nội (02 DA)
|
|
190,926
|
1,800
|
1,566
|
|
|
1,096
|
500
|
1
|
Dự án tổ hợp văn phòng, dịch vụ, thương mại và nhà xã hội
|
Cty CP ĐT XD Và TM DV Bắc Hà
|
19,550
|
304
|
330
|
2013
|
2015
|
231
|
100
|
2
|
Dự án tổ hợp thương mại, dịch vụ chung cư AZ Thăng Long
|
Cty TNHH Bánh kẹo AZ Thăng Long
|
171,376
|
1,496
|
1,236
|
2013
|
2015
|
865
|
400
|
A2
|
Bình Dương (01 DA)
|
|
24,640
|
400
|
178
|
|
|
150
|
60
|
3
|
Dự án nhà ở thu nhập thấp Goden age towers
|
Cty CP đầu tư Phúc Đạt
|
24,640
|
400
|
178
|
2010
|
2014
|
150
|
60
|
A3
|
Lâm Đồng (01 DA)
|
|
35,778
|
414
|
240
|
|
|
168
|
80
|
4
|
Dự án khu chung cư nhà ở xã hội thuộc KĐTM số 06- Trại Mát
|
Cty Đầu tư và XD Kiên Trung
|
35,778
|
414
|
240
|
2013
|
2018
|
168
|
80
|
A4
|
Bạc Liêu (02 DA)
|
|
35,865
|
536
|
144
|
|
|
101
|
75
|
5
|
Dự án nhà ở thu nhập thấp cho CBCC và LLVT
|
Cty CP Đầu tư Xây dựng Hoàng Phát
|
7,673
|
110
|
36
|
2013
|
2015
|
25
|
25
|
6
|
Dự án nhà khu nhà ở xã hội
|
Cty TNHH tư vấn và đầu tư Tràng An
|
28,192
|
426
|
108
|
2013
|
2017
|
76
|
50
|
Bộ xây dựng
|