Tuần qua, UPCoM-Index giảm 0,33%
Ngày 07/10/2011, thị trường đăng ký giao dịch cổ phiếu (UPCoM) có phiên giảm điểm nhẹ thứ hai trong tuần. Khối lượng và giá trị đạt mức thấp.
Đóng cửa phiên giao dịch buổi chiều, chỉ số UPCoM-Index dừng lại ở mức 30,60 điểm, giảm 0,03 điểm (-0,10%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 91.600 đơn vị (giảm 51,23%), với giá trị đạt hơn 0,61 tỷ đồng (giảm 44,93%).
Nếu so với tuần trước, chỉ số UPCoM-Index đã giảm 0,10 điểm (-0,33%). Tổng khối lượng giao dịch trong tuần đạt 860.165 đơn vị (-75,83%). Tổng giá trị giao dịch đạt 5,921 tỷ đồng (-71,02%). Tính bình quân mỗi phiên, sàn UPCoM có 172.033 cổ phiếu được thỏa thuận, trị giá 1,184 tỷ đồng.
Toàn thị trường có 16 mã tăng giá, 8 mã giảm giá, 4 mã đứng giá và 98 mã không có giao dịch.
Trong phiên này, nhà đầu tư nước ngoài mua vào 15.300 đơn vị, gồm 2 mã cổ phiếu là GDW (12.300) và ITD (3.000).
Với 17.600 cổ phiếu được giao dịch (chiếm 19,21% khối lượng toàn thị trường), mã TNM bình quân đạt 3.100 đồng/cổ phiếu.
Mã GDW là cổ phiếu có giá trị giao dịch lớn nhất thị trường với 0,145 tỷ đồng (chiếm 23,74% toàn thị trường), bình quân đạt 11.800 đồng/cổ phiếu, giảm 600 đồng (-4,84%).
Mã VDT tăng mạnh nhất thị trường với mức tăng 400 đồng (+9,76%), bình quân đạt 4.500 đồng/cổ phiếu với 100 đơn vị được thỏa thuận.
Mã SPC giảm mạnh nhất thị trường khi mất đi 1.500 đồng (-10%), bình quân đạt 13.500 đồng/cổ phiếu với 100 đơn vị được thỏa thuận.
Cổ phiếu có thị giá thấp nhất sàn UPCoM là NSP bình quân đạt 1.900 đồng/cổ phiếu, tăng 100 đồng (5,56%), với 100 đơn vị được thỏa thuận.
Mã ITD bình quân đạt 9.600 đồng/cổ phiếu, tăng 100 đồng (1,05%) với 3.000 cổ phiếu được thỏa thuận.
5 mã có KLGD lớn nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
TNM |
3.100 |
3.100 |
- |
- |
17.600 |
SMB |
8.500 |
8.500 |
- |
- |
12.500 |
GDW |
11.800 |
11.800 |
(600) |
(4,84) |
12.300 |
UDJ |
7.100 |
7.100 |
(100) |
(1,39) |
9.600 |
VPC |
3.000 |
3.100 |
100 |
3,33 |
9.000 |
|
|
|
|
|
|
5 mã tăng mạnh nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
VDT |
4.500 |
4.500 |
400 |
9,76 |
100 |
BTW |
7.900 |
7.900 |
700 |
9,72 |
8.500 |
DNT |
4.600 |
4.600 |
400 |
9,52 |
100 |
CFC |
10.800 |
10.800 |
900 |
9,09 |
100 |
H11 |
5.000 |
5.000 |
400 |
8,70 |
200 |
|
|
|
|
|
|
5 mã giảm mạnh nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
SPC |
13.500 |
13.500 |
(1.500) |
(10,00) |
100 |
GTH |
7.600 |
7.600 |
(800) |
(9,52) |
100 |
HIG |
11.000 |
11.000 |
(600) |
(5,17) |
2.600 |
PSB |
3.800 |
3.800 |
(200) |
(5,00) |
1.000 |
GDW |
11.800 |
11.800 |
(600) |
(4,84) |
12.300 | |
Quang Sơn
Đầu tư chứng khoán
|