UPCoM-Index tăng trở lại trên 32 điểm
Ngày 31/05/2011, thị trường đăng ký giao dịch cổ phiếu (UPCoM) bất ngờ có phiên tăng điểm. Toàn thị trường có 15 mã tăng giá, 14 mã giảm giá, 1 mã đứng giá và 95 mã không có giao dịch.
Phiên giao dịch buổi sáng, chỉ số UPCoM-Index tạm dừng ở mức 32,35 điểm, tăng 0,37 điểm (1,16%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 98.700 đơn vị với giá trị đạt hơn 1,36 tỷ đồng.
Đóng cửa phiên giao dịch buổi chiều, chỉ số UPCoM-Index dừng lại ở mức 32,47 điểm, tăng 0,49 điểm (1,53%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 127.000 đơn vị (tăng 19,36%), với giá trị đạt hơn 1,53 tỷ đồng (tăng 74,00%).
Toàn thị trường có 15 mã tăng giá, 14 mã giảm giá, 1 mã đứng giá và 95 mã không có giao dịch.
Với 28.500 cổ phiếu được giao dịch (chiếm 22,44% khối lượng toàn thị trường), mã MAX bình quân đạt 27.700 đồng/cổ phiếu, tăng 1.200 đồng (4,53%). Đây cũng là cổ phiếu có giá trị giao dịch lớn nhất thị trường với 0,697 tỷ đồng (chiếm 45,56% toàn thị trường).
Mã CHP tăng mạnh nhất thị trường với mức tăng 500 đồng (+10,00%), bình quân đạt 5.500 đồng/cổ phiếu với 200 đơn vị được thỏa thuận.
Mã H11 giảm mạnh nhất thị trường khi mất đi 4.800 đồng (-34,78%), bình quân đạt 9.000 đồng/cổ phiếu với 1.500 đơn vị được thỏa thuận.
Trong phiên này, nhà đầu tư nước ngoài bán ra 17.100 cổ phiếu TNB, chiếm 100% khối lượng giao dịch của mã này. Kết thúc phiên, đạt TNB bình quân 5.700 đồng/cổ phiếu, giảm 200 đồng (-3,39%).
5 mã có KLGD lớn nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
MAX |
28.000 |
27.700 |
1.200 |
4,53 |
28.500 |
TNB |
5.700 |
5.700 |
(200) |
(3,39) |
17.100 |
UDJ |
6.000 |
6.000 |
(600) |
(9,09) |
14.000 |
PEC |
- |
19.500 |
- |
- |
12.050 |
ACE |
10.800 |
10.900 |
(1.000) |
(8,40) |
10.700 |
5 mã tăng mạnh nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
CHP |
5.500 |
5.500 |
500 |
10,00 |
200 |
GDW |
7.700 |
7.700 |
700 |
10,00 |
300 |
DBM |
10.100 |
10.100 |
900 |
9,78 |
1.300 |
NT2 |
6.900 |
6.900 |
600 |
9,52 |
3.000 |
VCT |
6.900 |
6.900 |
600 |
9,52 |
3.000 |
5 mã giảm mạnh nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
H11 |
9.000 |
9.000 |
(4.800) |
(34,78) |
1.500 |
CLS |
3.700 |
3.700 |
(400) |
(9,76) |
2.000 |
HU1 |
10.500 |
10.500 |
(1.100) |
(9,48) |
500 |
TGP |
3.900 |
3.900 |
(400) |
(9,30) |
2.200 |
UDJ |
6.000 |
6.000 |
(600) |
(9,09) |
14.000 | |
Quang Sơn
Đầu tư chứng khoán
|