UPCoM-Index giảm phiên thứ 6 liên tiếp
Ngày 04/04/2011, thị trường đăng ký giao dịch cổ phiếu (UPCoM) tiếp tục đi xuống cùng với thanh khoản giảm nhẹ. Diễn biến thị trường buồn tẻ khi chỉ có hơn 30% số mã đăng ký có giao dịch.
Phiên giao dịch buổi sáng, chỉ số UPCoM-Index tạm dừng ở mức 37,20 điểm, tăng 0,09 điểm (0,24%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 148.065 đơn vị với giá trị đạt hơn 1,53 tỷ đồng.
Đóng cửa phiên giao dịch buổi chiều, chỉ số UPCoM-Index dừng lại ở mức 37,06 điểm, giảm 0,05 điểm (-0,13%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 201.665 đơn vị (giảm 6,25%), với giá trị đạt hơn 1,89 tỷ đồng (giảm 0,18%).
Toàn thị trường có 12 mã tăng giá, 16 mã giảm giá, 9 mã đứng giá và 81 mã không có giao dịch.
Với 33.800 cổ phiếu được giao dịch (chiếm 16,76% khối lượng toàn thị trường), mã TNM bình quân đạt 4.000 đồng/cổ phiếu, giảm 100 đồng (-2,44%).
Mã I40 là cổ phiếu có giá trị giao dịch lớn nhất thị trường với 0,373 tỷ đồng (chiếm 19,75% toàn thị trường), bình quân đạt 17.900 đồng/cổ phiếu.
Mã VCA tăng mạnh nhất thị trường với mức tăng 1.000 đồng (+10%), bình quân đạt 11.000 đồng/cổ phiếu với 2.800 đơn vị được thỏa thuận.
Mã PTD giảm mạnh nhất thị trường khi mất đi 3.900 đồng (-24,53%), bình quân đạt 12.000 đồng/cổ phiếu với 500 đơn vị được thỏa thuận.
Trong phiên này, nhà đầu tư nước ngoài bán ra 6.500 cổ phiếu DNS. Kết thúc phiên, DNS đạt bình quân 8.900 đồng/cổ phiếu, tăng 400 đồng (4,71%) với 6.500 cổ phiếu được thỏa thuận.
5 mã có KLGD lớn nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
TNM |
4.000 |
4.000 |
(100) |
(2,44) |
33.800 |
I40 |
- |
17.900 |
- |
- |
23.000 |
UDJ |
7.800 |
7.700 |
(300) |
(3,75) |
18.500 |
VPC |
5.100 |
5.200 |
(200) |
(3,70) |
17.000 |
NT2 |
8.600 |
8.800 |
300 |
3,53 |
13.100 |
|
|
|
|
|
|
5 mã tăng mạnh nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
VCA |
11.000 |
11.000 |
1.000 |
10,00 |
2.800 |
ACE |
15.800 |
15.800 |
1.400 |
9,72 |
100 |
NBW |
6.000 |
6.000 |
500 |
9,09 |
600 |
SCO |
9.800 |
9.800 |
800 |
8,89 |
100 |
SHP |
5.800 |
5.800 |
400 |
7,41 |
100 |
|
|
|
|
|
|
5 mã giảm mạnh nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
PTD |
12.000 |
12.000 |
(3.900) |
(24,53) |
500 |
VT1 |
12.300 |
12.300 |
(1.300) |
(9,56) |
4.000 |
TNB |
8.700 |
8.700 |
(900) |
(9,38) |
6.165 |
PPP |
6.400 |
6.500 |
(600) |
(8,45) |
1.500 |
PDN |
34.000 |
34.000 |
(3.000) |
(8,11) |
1.400 | |
BTW: Ngày GDKHQ tham dự ĐHCĐ thường niên năm 2011
PTH: Ngày GDKHQ tham dự ĐHCĐ thường niên năm 2010
DBM: Ngày GDKHQ tham dự ĐHCĐ thường niên năm 2011
REM: Ngày GDKHQ nhận cổ tức lần 2/2010 (5,5%) và tham dự ĐHCĐ thường niên 2011 |
Quang Sơn
ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN
|