UPCoM-Index loanh quanh mốc 38 điểm
Ngày 17/03/2011, thị trường đăng ký giao dịch cổ phiếu (UPCoM) có phiên giảm điểm nhẹ sau 2 phiên tăng trước đó. Đây là phiên thứ 4 liên tiếp, chỉ số UPCoM-Index giao dịch quanh mức 38 điểm. Giá trị giao dịch đạt mức thấp nhất kể từ 8/2/2011 đến nay.
Phiên giao dịch buổi sáng, chỉ số UPCoM-Index tạm dừng ở mức 38,23 điểm, giảm 0,12 điểm (-0,31%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 105.700 đơn vị với giá trị đạt hơn 873,13 triệu đồng.
Đóng cửa phiên giao dịch buổi chiều, chỉ số UPCoM-Index dừng lại ở mức 38,17 điểm, giảm 0,18 điểm (-0,47%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 126.700 đơn vị (tăng 10,76%), với giá trị đạt hơn 1,01 tỷ đồng (giảm 22,24%).
Toàn thị trường có 9 mã tăng giá, 19 mã giảm giá, 5 mã đứng giá và 84 mã không có giao dịch.
Trong phiên này, nhà đầu tư nước ngoài bán ra 200 DNS
Với 20.900 cổ phiếu được giao dịch (chiếm 16,50% khối lượng toàn thị trường), mã PSB bình quân đạt 6.500 đồng/cổ phiếu.
Mã NT2 là cổ phiếu có giá trị giao dịch lớn nhất thị trường với 0,17 tỷ đồng (chiếm 16,92% toàn thị trường), bình quân đạt 9.200 đồng/cổ phiếu, giảm 100 đồng (-1,08%).
Mã VDN tăng mạnh nhất thị trường với mức tăng 900 đồng (+10%), bình quân đạt 9.900 đồng/cổ phiếu với 300 đơn vị được thỏa thuận.
Mã VT1 giảm mạnh nhất thị trường khi mất đi 1.700 đồng (-10%), bình quân đạt 15.300 đồng/cổ phiếu với 3.000 đơn vị được thỏa thuận.
5 mã có KLGD lớn nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
PSB |
6.500 |
6.500 |
- |
- |
20.900 |
NT2 |
8.600 |
9.200 |
(100) |
(1,08) |
18.500 |
TNM |
4.500 |
4.400 |
(100) |
(2,22) |
14.500 |
SHP |
5.200 |
5.200 |
(500) |
(8,77) |
9.700 |
VPC |
5.100 |
5.000 |
(300) |
(5,66) |
9.500 |
5 mã tăng mạnh nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
VDN |
9.900 |
9.900 |
900 |
10,00 |
300 |
MAS |
12.300 |
12.300 |
1.100 |
9,82 |
100 |
ACE |
14.900 |
14.900 |
1.300 |
9,56 |
100 |
VDT |
15.400 |
15.400 |
1.300 |
9,22 |
100 |
CLS |
6.700 |
6.700 |
500 |
8,06 |
100 |
5 mã giảm mạnh nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
VT1 |
15.300 |
15.300 |
(1.700) |
(10,00) |
3.000 |
ITD |
12.700 |
12.700 |
(1.400) |
(9,93) |
100 |
DDN |
26.000 |
26.000 |
(2.800) |
(9,72) |
100 |
PPP |
8.400 |
8.400 |
(900) |
(9,68) |
4.500 |
TGP |
5.000 |
5.000 |
(500) |
(9,09) |
1.500 | |
ACE: Ngày GDKHQ tham dự ĐHCĐ thường niên năm 2011
ACC: Ngày GDKHQ để bổ sung hồ sơ niêm yết trên HOSE
PCT: Ngày GDKHQ tham dự ĐHCĐ thường niên năm 2011
KSC: Ngày GDKHQ tham dự ĐHCĐ thường niên năm 2011 và tạm ứng cổ tức đợt 2/2010 (9,5%)
Quang Sơn
Đầu tư chứng khoán
|