UPCoM-Index còn 38,69 điểm
Ngày 09/03/2011, thị trường đăng ký giao dịch cổ phiếu (UPCoM) giảm điểm phiên thứ 3 liên tiếp. Có vẻ như chỉ số UPCoM-Index chưa chịu tìm điểm dừng khi mỗi ngày lại khoét sâu thêm để xác lập đáy mới.
Phiên giao dịch buổi sáng, chỉ số UPCoM-Index tạm dừng ở mức 38,81 điểm, giảm 0,11 điểm (-0,28%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 452.856 đơn vị với giá trị đạt hơn 4,23 tỷ đồng.
Đóng cửa phiên giao dịch buổi chiều, chỉ số UPCoM-Index dừng lại ở mức 38,69 điểm, giảm 0,23 điểm (-0,59%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 488.266 đơn vị (giảm 23,55%), với giá trị đạt hơn 4,72 tỷ đồng (giảm 54,73%).
Toàn thị trường có 9 mã tăng giá, 18 mã giảm giá, 6 mã đứng giá và 82 mã không có giao dịch.
Với 300.300 cổ phiếu được giao dịch (chiếm 61,50% khối lượng toàn thị trường), mã TGP bình quân đạt 5.000 đồng/cổ phiếu, tăng 300 đồng (6,38%).
Mã DBM là cổ phiếu có giá trị giao dịch lớn nhất thị trường với 1,515 tỷ đồng (chiếm 32,11% toàn thị trường), bình quân đạt 25.600 đồng/cổ phiếu.
Mã PPP tăng mạnh nhất thị trường với mức tăng 800 đồng (+9,41%), bình quân đạt 9.300 đồng/cổ phiếu với 100 đơn vị được thỏa thuận.
Mã WTC giảm mạnh nhất thị trường khi mất đi 800 đồng (-9,88%), bình quân đạt 7.300 đồng/cổ phiếu với 200 đơn vị được thỏa thuận.
Trong phiên này, nhà đầu tư nước ngoài bán ra 8.400 cổ phiếu DNS (chiếm 100% khối lượng giao dịch), giúp mã này xác định mức giá bình quân là 9.000 đồng/cổ phiếu.
5 mã có KLGD lớn nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
TGP |
5.000 |
5.000 |
300 |
6,38 |
300.300 |
DBM |
- |
25.600 |
- |
- |
54.100 |
UDJ |
9.100 |
9.100 |
(200) |
(2,15) |
32.100 |
HIG |
21.000 |
21.000 |
- |
- |
16.900 |
NT2 |
8.600 |
8.900 |
100 |
1,14 |
15.400 |
5 mã tăng mạnh nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
PPP |
9.300 |
9.300 |
800 |
9,41 |
100 |
TGP |
5.000 |
5.000 |
300 |
6,38 |
300.300 |
TTG |
5.600 |
5.400 |
200 |
3,85 |
400 |
ND2 |
5.800 |
5.800 |
200 |
3,57 |
100 |
MAX |
22.200 |
25.100 |
500 |
2,03 |
2.200 |
5 mã giảm mạnh nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
WTC |
7.300 |
7.300 |
(800) |
(9,88) |
200 |
CLS |
5.500 |
5.500 |
(600) |
(9,84) |
600 |
BMJ |
13.800 |
13.800 |
(1.500) |
(9,80) |
600 |
TCO |
8.500 |
8.500 |
(900) |
(9,57) |
100 |
SSF |
10.400 |
10.400 |
(1.100) |
(9,57) |
100 | |
Quang Sơn
Đầu tư chứng khoán
|