UPCoM-Index giảm còn 51,77 điểm
Ngày 02/08/2010, thị trường đăng ký giao dịch cổ phiếu (UPCoM) có phiên giảm điểm thứ 2 liên tiếp. Khối lượng và giá trị giao dịch giảm mạnh hơn 30%, xuống mức thấp nhất kể từ 23/6/2010.
Phiên giao dịch buổi sáng, chỉ số UPCoM-Index tạm dừng ở mức 52,22 điểm, giảm 0,33 điểm (-0,63%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 334.500 đơn vị với giá trị đạt hơn 4,61 tỷ đồng.
Đóng cửa phiên giao dịch buổi chiều, chỉ số UPCoM-Index dừng lại ở mức 51,77 điểm, giảm 0,78 điểm (-1,48%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 511.900 đơn vị (giảm 31,53%), với giá trị đạt hơn 7,72 tỷ đồng (giảm 30,21%).
Toàn thị trường có 16 mã tăng giá, 28 mã giảm giá, 5 mã đứng giá và 36 mã không có giao dịch.
Trong phiên này, nhà đầu tư nước ngoài không có giao dịch thỏa thuận nào.
Với 125.100 cổ phiếu được giao dịch (chiếm 24,44% khối lượng toàn thị trường), mã TGP giữ nguyên mức tham chiếu là 10.000 đồng/cổ phiếu. Đây cũng là cổ phiếu có giá trị giao dịch lớn nhất thị trường với 1,202 tỷ đồng (chiếm 15,56% toàn thị trường).
Mã CFC tăng mạnh nhất thị trường với mức tăng 2.700 đồng (+10%), bình quân đạt 29.700 đồng/cổ phiếu với 100 đơn vị được thỏa thuận.
Mã NDC giảm mạnh nhất thị trường khi mất đi 4.000 đồng (-10%), bình quân đạt 36.000 đồng/cổ phiếu với 100 đơn vị được thỏa thuận.
5 mã có KLGD lớn nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
TGP |
10.100 |
10.000 |
- |
- |
125.100 |
CHP |
9.900 |
9.900 |
(100) |
(1,00) |
65.000 |
API |
16.900 |
16.700 |
(200) |
(1,18) |
49.400 |
IMT |
22.000 |
22.400 |
(1.600) |
(6,67) |
37.600 |
UDJ |
20.100 |
20.900 |
200 |
0,97 |
35.500 |
5 mã tăng mạnh nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
CFC |
29.700 |
29.700 |
2.700 |
10,00 |
100 |
VQC |
41.900 |
41.900 |
3.800 |
9,97 |
100 |
IN4 |
16.600 |
16.600 |
1.500 |
9,93 |
100 |
TCO |
31.100 |
31.100 |
2.800 |
9,89 |
1.000 |
PTH |
50.400 |
50.400 |
4.500 |
9,80 |
100 |
5 mã giảm mạnh nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
NDC |
36.000 |
36.000 |
(4.000) |
(10,00) |
100 |
BTG |
21.600 |
21.600 |
(2.400) |
(10,00) |
100 |
BTW |
22.600 |
22.600 |
(2.500) |
(9,96) |
1.000 |
TNB |
26.700 |
26.700 |
(2.900) |
(9,80) |
200 |
STS |
16.700 |
16.700 |
(1.800) |
(9,73) |
100 | |
Quang Sơn
Đầu tư chứng khoán
|