VCS: Giải trình chênh lệch số liệu giữa BCTC trước và sau kiểm toán
Căn cứ Báo cáo Tài chính năm 2008 đã được kiểm toán bởi Công ty TNHH kiểm toán và tư vấn, nay Công ty xin giải trình chênh lệch số liệu giữa Báo cáo tài chính trước kiểm toán với Báo cáo tài chính sau kiểm toán như sau:
1- Số liệu trên Báo cáo kết quả kinh doanh
Chỉ tiêu Tổng Lợi nhuận kế toán trước thuế và Lợi nhuận sau thuế giảm như sau:
STT |
Chỉ tiêu |
Số liệu trước kiểm toán |
Số liệu sau kiểm toán |
Chênh lệch tăng/giảm (+/-) |
1 |
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế |
85.035.024.275 |
82.977.142.459 |
-2.057.881.816 |
2 |
Lợi nhuận sau thuế TNDN |
76.840.421.638 |
75.081.236.918 |
-1.759.184.720 |
Lý do như nhau:
Giảm lợi nhuận do trích dự phòng giảm giá hàng tồn kho (TP đá Tera) |
-1.380.095.021 đồng |
Giảm lợi nhuận do giảm doanh thu hàng biếu, tặng do giảm giá bán (TPđá Tera) |
-657.800.089 đồng |
Giảm lợi nhuận do điều chỉnh giảm số tiền Hỗ trợ lãi suất sau đầu tư |
-12.937.815 đồng |
Giảm lợi nhuận do điều chỉnh giảm nguyên vật liệu tồn kho |
-1.654.879 đồng |
Giảm lợi nhuận do tính bổ sung lãi chậm nộp BHXH năm 2008 |
-15.415.326 đồng |
Giảm lợi nhuận do điều chỉnh hạch toán tiền phạt |
-20.000.000 đồng |
Tăng lợi nhuận do Chênh lệch tỷ giá hối đoái |
29.960.824 đồng |
Tăng lợi nhuận do điều chỉnh tăng CCDC |
60.490 đồng |
Cộng |
2.057.881.816 đồng |
Ghi chú: Chỉ tiêu giảm giá hàng tồn kho và hàng biếu tặng trên là thành phẩm đá Terastone còn tồn từ đợt sản xuất khi Công ty mới đi vào hoạt động, đây là những sản phẩm chạy thử nên chất lượng không đạt yêu cầu để xuất bán.
Chỉ tiêu |
Số liệu Báo cáo trước kiểm toán |
Số liệu Báo cáo sau kiểm toán |
Chênh lệch tăng/giảm (+/-) |
Lý do |
PHẦN TÀI SẢN |
|
|
|
|
Tiền và các khoản tương đương tiền |
6.778.700.874 |
76.861.173.619 |
70.082.472.745 |
Tăng do đánh giá lại tỷ giá: 3.139.412 đồng Tăng do chuyển từ “Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn’ : 70.079.333.333 đồng (tiền gửi có kỳ hạn) |
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn |
70.579.333.333 |
500.000.000 |
-70.079.333.333 |
|
Các khoản phải thu ngắn hạn |
94.390.067.692 |
69.266.149.779 |
-25.123.917.913 |
Giảm khoản tạm ứng cổ tức: 24.402.400.000 đồng Giảm khoản tiền ủng hộ do giảm doanh thu: 708.580.098 đồng Giảm khoản hỗ trợ LSSĐT: 12.937.815 đồng |
Hàng tồn kho |
182.991.681.711 |
181.654.730.550 |
-1.336.951.161 |
Giảm do trích dự phòng giảm giá hàng tồn kho: 1.380.095.021 đồng Giảm giá trị nguyên vật liệu: 1.654.879 đồng Tăng giá trị CCDC tồn kho: 60.490 đồng Tăng điều chỉnh từ chi phí XD cơ bản dở dang: 44.738.249 đồng |
Tài sản ngắn hạn khác |
2.559.523.251 |
2.559.523.251 |
|
|
Tài sản cố định |
160.316.016.353 |
160.316.016.353 |
|
|
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang |
3.471.414.690 |
3.426.676.441 |
-44.738.249 |
Giảm do điều chỉnh sang chi phí SCKD dở dang |
Các khoản đầu tư tài chính dài hạn |
59.867.140.000 |
59.867.140.000 |
|
|
Tài sản dài hạn khác |
3.898.215.822 |
4.019.893.528 |
121.677.706 |
Thuế thu nhập hoãn lại |
CỘNG TÀI SẢN |
584.852.093.726 |
558.471.303.521 |
-26.380.790.205 |
|
PHẦN NGUỒN VỐN |
|
|
|
|
Nợ ngắn hạn |
118.360.287.999 |
118.106.082.514 |
-254.205.485 |
Giảm phải trả người bán do đánh giá lại tỷ giá EUR: 26.821.412 đồng Giảm thuế và các khoản phải nộp nhà nước (thuế TNCN và thuế TNDN): 242.799.399 đồng Tăng từ khoản lãi chậm nộp BHXH: 15.415.326 đồng |
Nợ dài hạn |
139.160.466.730 |
139.160.466.730 |
|
|
Vốn chủ sở hữu |
|
|
|
|
Vốn đầu tư của chủ sở hữu |
129.500.000.000 |
129.500.000.000 |
|
|
Thặng dư vốn cổ phần |
99.743.200.000 |
99.743.200.000 |
|
|
Quỹ đầu tư phát triển |
24.768.783.405 |
24.591.764.015 |
-177.019.390 |
Do thay đổi lợi nhuận trước thuế |
Quỹ dự phòng tài chính |
6.314.220.792 |
6.226.261.556 |
-87.959.236 |
Do thay đổi lợi nhuận trước thuế |
Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu |
820.048.385 |
820.048.385 |
|
|
Lợi nhuận chưa phân phối |
66.108.038.688 |
40.319.391.830 |
-25.788.646.858 |
Giảm lợi nhuận số tiền tạm ứng cổ tức: 24.402.400.000 đồng |
Quỹ khen thưởng, phúc lợi |
77.047.727 |
4.088.491 |
-72.959.236 |
Giảm trích quỹ do lợi nhuận sau thuế giảm |
CỘNG NGUỒN VỐN |
584.852.093.726 |
558.471.303.521 |
-26.380.790.205 |
|
Ghi chú: Trong năm 2008 Công ty có thực hiện chi tạm ứng cổ tức năm 2008 với mức 20% và tạm thời hạch toán vào khoản “Phải thu khác”, vì cho rằng chỉ là tạm ứng cổ tức và chờ ĐH cổ đông thường niên xong thì mới chính thức hạch toán và chi trả cổ tức theo mức cuối cùng do ĐHĐCĐ quyết định. Vì vậy trong Báo cáo quý 4/2008 khoản trên vẫn được trình bày trên Bảng cân đối kế toán dẫn đến phần Tài sản và Nguồn vốn đều tăng một giá trị tương ứng. Kiểm toán đã yêu cầu điều chỉnh giảm khoản trên trong Bảng cân đối kế toán (bên Tài sản và Nguồn vốn) trong kỳ báo cáo năm 2008.
Vậy Công ty cổ phần đá ốp lát cao cấp Vinaconex kính đề nghị Uỷ ban chứng khoán Nhà nước, Trung tâm Giao dịch chứng khoán Hà Nội công bố thông tin điều chỉnh trên nhằm giúp các Nhà đầu tư có đầy đủ thông tin về tình hình Tài chính của Công ty.
hastc
|