Thứ Bảy, 11/04/2009 09:37

VCS: Giải trình chênh lệch số liệu giữa BCTC trước và sau kiểm toán

Căn cứ Báo cáo Tài chính năm 2008 đã được kiểm toán bởi Công ty TNHH kiểm toán và tư vấn, nay Công ty xin giải trình chênh lệch số liệu giữa Báo cáo tài chính trước kiểm toán với Báo cáo tài chính sau kiểm toán như sau:

1-   Số liệu trên Báo cáo kết quả kinh doanh

Chỉ tiêu Tổng Lợi nhuận kế toán trước thuế và Lợi nhuận sau thuế giảm như sau:

STT Chỉ tiêu Số liệu trước kiểm toán Số liệu sau kiểm toán Chênh lệch tăng/giảm (+/-)
1 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 85.035.024.275 82.977.142.459 -2.057.881.816
2 Lợi nhuận sau thuế TNDN 76.840.421.638 75.081.236.918 -1.759.184.720

Lý do như nhau:

Giảm lợi nhuận do trích dự phòng giảm giá hàng tồn kho (TP đá Tera)  -1.380.095.021 đồng
Giảm lợi nhuận do giảm doanh thu hàng biếu, tặng do giảm giá bán (TPđá Tera)    -657.800.089 đồng
Giảm lợi nhuận do điều chỉnh giảm số tiền Hỗ trợ lãi suất sau đầu tư      -12.937.815 đồng
Giảm lợi nhuận do điều chỉnh giảm nguyên vật liệu tồn kho       -1.654.879 đồng
Giảm lợi nhuận do tính bổ sung lãi chậm nộp BHXH năm 2008     -15.415.326 đồng
Giảm lợi nhuận do điều chỉnh hạch toán tiền phạt      -20.000.000 đồng
Tăng lợi nhuận do Chênh lệch tỷ giá hối đoái      29.960.824 đồng
Tăng lợi nhuận do điều chỉnh tăng CCDC            60.490 đồng
Cộng 2.057.881.816 đồng

Ghi chú: Chỉ tiêu giảm giá hàng tồn kho và hàng biếu tặng trên là thành phẩm đá Terastone còn tồn từ đợt sản xuất khi Công ty mới đi vào hoạt động, đây là những sản phẩm chạy thử nên chất lượng không đạt yêu cầu để xuất bán.

Chỉ tiêu

Số liệu Báo cáo trước kiểm toán

Số liệu Báo cáo sau kiểm toán

Chênh lệch tăng/giảm (+/-)

Lý do

PHẦN TÀI SẢN

 

 

 

 

Tiền và các khoản tương đương tiền

6.778.700.874

76.861.173.619

70.082.472.745

Tăng do đánh giá lại tỷ giá: 3.139.412 đồng
Tăng do chuyển  từ “Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn’ : 70.079.333.333 đồng (tiền gửi có kỳ hạn)

Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn

70.579.333.333

500.000.000

-70.079.333.333

 

Các khoản phải thu ngắn hạn

94.390.067.692

69.266.149.779

-25.123.917.913

Giảm khoản tạm ứng cổ tức: 24.402.400.000 đồng
Giảm khoản tiền ủng hộ do giảm doanh thu: 708.580.098 đồng
Giảm khoản hỗ trợ LSSĐT: 12.937.815 đồng

Hàng tồn kho

182.991.681.711

181.654.730.550

-1.336.951.161

Giảm do trích dự phòng giảm giá hàng tồn kho: 1.380.095.021 đồng
Giảm giá trị nguyên vật liệu: 1.654.879 đồng
Tăng giá trị CCDC tồn kho: 60.490 đồng
Tăng điều chỉnh từ chi phí XD cơ bản dở dang: 44.738.249 đồng

Tài sản ngắn hạn khác

2.559.523.251

2.559.523.251

 

 

Tài sản cố định

160.316.016.353

160.316.016.353

 

 

Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

3.471.414.690

3.426.676.441

-44.738.249

Giảm do điều chỉnh sang chi phí SCKD dở dang

Các khoản đầu tư tài chính dài hạn

59.867.140.000

59.867.140.000

 

 

Tài sản dài hạn khác

3.898.215.822

4.019.893.528

121.677.706

Thuế thu nhập hoãn lại

CỘNG TÀI SẢN

584.852.093.726

558.471.303.521

-26.380.790.205

 

PHẦN NGUỒN VỐN

 

 

 

 

Nợ ngắn hạn

118.360.287.999

118.106.082.514

-254.205.485

Giảm phải trả người bán do đánh giá lại tỷ giá EUR: 26.821.412 đồng
Giảm thuế và các khoản phải nộp nhà nước (thuế TNCN và thuế TNDN): 242.799.399 đồng
Tăng từ khoản lãi chậm nộp BHXH: 15.415.326 đồng

Nợ dài hạn

139.160.466.730

139.160.466.730

 

 

Vốn chủ sở hữu

 

 

 

 

Vốn đầu tư của chủ sở hữu

129.500.000.000

129.500.000.000

 

 

Thặng dư vốn cổ phần

99.743.200.000

99.743.200.000

 

 

Quỹ đầu tư phát triển

24.768.783.405

24.591.764.015

-177.019.390

Do thay đổi lợi nhuận trước thuế

Quỹ dự phòng tài chính

6.314.220.792

6.226.261.556

-87.959.236

Do thay đổi lợi nhuận trước thuế

Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

820.048.385

820.048.385

 

 

Lợi nhuận chưa phân phối

66.108.038.688

40.319.391.830

-25.788.646.858

Giảm lợi nhuận số tiền tạm ứng cổ tức: 24.402.400.000 đồng

Quỹ khen thưởng, phúc lợi

77.047.727

4.088.491

-72.959.236

Giảm trích quỹ do lợi nhuận sau thuế giảm

CỘNG NGUỒN VỐN

584.852.093.726

558.471.303.521

-26.380.790.205

 

Ghi  chú: Trong năm 2008 Công ty có thực hiện chi tạm ứng cổ tức năm 2008 với mức 20% và tạm thời hạch toán vào khoản “Phải thu khác”, vì cho rằng chỉ là tạm ứng cổ tức và chờ ĐH cổ đông thường  niên xong thì mới chính thức  hạch toán và chi trả cổ tức theo  mức cuối cùng do ĐHĐCĐ quyết định. Vì vậy trong Báo cáo quý 4/2008 khoản trên vẫn được trình bày trên Bảng cân đối kế toán dẫn đến phần Tài sản và Nguồn vốn đều tăng một giá trị tương ứng. Kiểm toán đã yêu cầu điều chỉnh giảm khoản trên trong Bảng cân đối kế toán (bên Tài sản và Nguồn vốn) trong kỳ báo cáo năm 2008.

Vậy Công ty cổ  phần đá ốp lát  cao cấp Vinaconex kính đề nghị Uỷ ban chứng khoán Nhà nước, Trung tâm Giao dịch chứng khoán Hà Nội công bố thông tin điều chỉnh trên nhằm giúp các Nhà đầu tư có đầy đủ thông tin về tình hình Tài chính của Công ty.

hastc

Các tin tức khác

>   HT1: Giải trình chênh lệch sau kiểm toán năm 2008 (08/04/2009)

>   SJD: Báo cáo thường niên năm 2008 (03/04/2009)

>   HAX: Báo cáo thường niên năm 2008 (03/04/2009)

>   HAX: Thông báo ngày ĐKCC tổ chức ĐHCĐ 2009 (02/04/2009)

>   RHC: Báo cáo thường niên 2008 (11/04/2009)

>   SSC: Lợi nhuận sau thuế đạt 30,321 tỷ đồng (10/04/2009)

>   TNA: Kết quả kinh doanh tháng 3 năm 2008 (10/04/2009)

>   TPC: Báo cáo thường niên năm 2008 (11/04/2009)

>   FMC: Báo cáo thường niên năm 2008 (11/04/2009)

>   LBM: KQGD và GD tiếp cổ phiếu của cổ đông nội bộ (10/04/2009)

Dịch vụ trực tuyến
iDragon
Giao dịch trực tuyến

Là giải pháp giao dịch chứng khoán với nhiều tính năng ưu việt và tinh xảo trên nền công nghệ kỹ thuật cao; giao diện thân thiện, dễ sử dụng trên các thiết bị có kết nối Internet...
Hướng dẫn sử dụng
Phiên bản cập nhật