CTCP S.P.M: Nghị quyết ĐHĐCĐ thường niên 08
Công ty Cổ phần S.P.M công bố Nghị quyết Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2008 với các nội dung cơ bản như sau:
1. Báo cáo Kết quả Sản xuất - Kinh doanh năm 2007:
- Sản xuất: Tổng số lượng: Đạt 374 triệu đơn vị, tăng so với 2006 là 35,8%.
- Doanh thu: Đạt 196.4 tỷ đồng, tăng trưởng 38,5%.
- Lợi nhuận: Đạt 57,05 tỷ đồng, tăng trưởng 40,1% so với năm 2006.
- Phân phối
+ Trong nước : Bao phủ 60/64 tỉnh thành, với 140 nhà phân phối/đại lý, tập trung vào các thị trường tiềm năng.
+ Nước ngoài: Đã xuất hàng sang Mỹ, Myanma, Campuchia, ...
- Marketing
+ MyVita thương hiệu viên bổ sủi bọt bán chạy nhất Việt Nam trong 3 năm liền: 2005, 2006 và 2007.
+ Galepo số 2 thị trường thuốc bổ mắt.
2. Báo cáo tài chính năm 2007 đã được kiểm toán:
Stt |
CHỈ TIÊU |
2006 |
2007 |
|
|
Số tiền
(tỷ đồng) |
Tăng
trưởng |
Số tiền
(tỷ đồng) |
Tăng
trưởng |
1 |
Doanh thu bán hàng và cung
cấp dịch vụ |
145.66 |
24.9% |
202.55 |
39.1% |
2 |
Các khoản giảm trừ doanh thu |
3.80 |
16.5% |
6.12 |
61.2% |
3 |
Doanh thu thuần về bán hàng
và cung cấp dịch vụ |
141.87 |
25.2% |
196.43 |
38.5% |
4 |
Giá vốn hàng bán |
70.94 |
29.4% |
100.90 |
42.2% |
5 |
Lợi nhuận gộp về bán hàng và
cung cấp dịch vụ |
70.92 |
21.2% |
95.53 |
34.7% |
6 |
Doanh thu hoạt động tài chính |
0.08 |
186.0% |
0.20 |
143.6% |
7 |
Chi phí tài chính |
4.33 |
-20.0% |
2.98 |
-31.2% |
|
Trong đó : Lãi vay phải trả |
4.13 |
-23.1% |
2.84 |
-31.4% |
8 |
Chi phí bán hàng |
21.03 |
-17.9% |
24.25 |
15.3% |
9 |
Chi phí quản lý doanh nghiệp |
3.85 |
10.8% |
5.93 |
54.0% |
10 |
Lợi nhuận thuần từ hoạt động
kinh doanh |
41.79 |
73.8% |
62.56 |
49.7% |
11 |
Thu nhập khác |
0.44 |
-85.6% |
0.42 |
-4.9% |
12 |
Chi phí khác |
1.50 |
-49.2% |
0.40 |
-73.4% |
13 |
Lợi nhuận khác |
-1.07 |
-1658.6% |
0.02 |
-101.4% |
14 |
Tổng lợi nhuận trước thuế |
40.73 |
68.9% |
62.58 |
53.6% |
15 |
Chi phí Thuế TNDN hiện hành |
0.00 |
-100.0% |
5.52 |
#DIV/0! |
16 |
Chi phí Thuế TNDN hoãn lại |
0.00 |
#DIV/0! |
0.00 |
#DIV/0! |
17 |
Lợi nhuận sau thuế thu nhập
doanh nghiệp |
40.73 |
69.2% |
57.05 |
40.1% |
18 |
Lãi cơ bản trên cổ phiếu |
0.00 |
0.0% |
0.00 |
0.0% |
3. Thông qua Báo cáo hoạt động của Ban Kiểm soát
Kết quả thẩm tra Báo cáo tài chính:
Báo cáo tài chính đã trình bày trung thực và hợp lý tình hình tài chính của Công ty tại ngày 31/12/2007 và kết quả họat động kinh doanh cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2007; phù hợp với các chuẩn mực Kế toán Việt Nam và các quy định hiện hành có liên quan. (theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ Tài Chính)
Xác nhận những số liệu chủ yếu được thể hiện trên Báo cáo tài chính và Báo cáo kết quả kinh doanh kết thúc vào ngày 31/12/2007, cụ thể như sau:
STT |
NỘI DUNG |
GIÁ TRỊ (VNĐ) |
1 |
Giá trị tổng tài sản |
219,257,106,221 |
2 |
Vốn chủ sở hữu |
151,013,532,784 |
|
Trong đó, vốn điều lệ |
100,000,000,000 |
3 |
Doanh thu thuần họat động kinh doanh |
196,432,126,125 |
4 |
Lợi nhuận trước thuế TNDN |
62,577,763,564 |
5 |
Lợi nhuận sau thuế TNDN |
57,052,781,383 |
Kết quả hoạt động kinh doanh:
- Trong năm 2007, Công ty đã tăng được năng lực tài chính lên một mức đáng kể nhằm đáp ứng nhu cầu phát triển kinh doanh. Nâng vốn chủ sở hữu lên mức 151 tỷ đồng, gấp 1,6 lần năm 2006; trong đó vốn điều lệ tăng từ 50 tỷ đồng lên 100 tỷ đồng.
- Giá trị tổng tài sản cuối năm 2007 đạt mức 219, 2 tỷ đồng, gấp 1,6 lần năm 2006. Sự tăng trưởng này đã phần nào thể hiện sự mở rộng quy mô họat động của công ty.
- Kết quả kinh doanh đạt mức tổng doanh thu trên 196 tỷ đồng, tăng gần 40% so với năm trước. Tổng lợi nhuận trước thuế đạt mức trên 62,5 tỷ đồng, tăng hơn 53% so với năm 2006.
- Về chỉ tiêu tài chính, tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu đạt 29%, cao hơn không đáng kể so với mức 28.7% của năm 2006.
4. Thông qua Kế hoạch sản xuất, kinh doanh, đầu tư năm 2008 và Định hướng chiến lược đến năm 2012:
Đại hội thống nhất thông qua kế hoạch Kinh doanh – Tài chính năm 2008 với các chỉ tiêu chủ yếu sau đây:
Stt |
CHỈ TIÊU |
2009 |
2010 |
2011 |
2012 |
|
|
Số tiền
(tỷ đồng) |
Tăng
trưởng |
Số tiền
(tỷ đồng) |
Tăng
trưởng |
Số tiền
(tỷ đồng) |
Tăng
trưởng |
Số tiền
(tỷ đồng) |
Tăng
trưởng |
1 |
Doanh thu thuần |
380.0 |
30.6% |
477.0 |
25.5% |
603.0 |
26.4% |
677.4 |
12.3% |
2 |
Lợi nhuận sau thuế |
90.1 |
41.6% |
117.9 |
30.9% |
165.8 |
40.6% |
186.3 |
12.3% |
5. Điều chỉnh các mục tiêu phát triển đến năm 2012
Đại hội thống nhất cho điều chỉnh lại hầu hết các mục tiêu tăng trưởng của công ty trong thời kỳ 2009-2012 như sau:
Stt |
CHỈ TIÊU |
2009 |
2010 |
2011 |
2012 |
|
|
Số tiền
(tỷ đồng) |
Tăng
trưởng |
Số tiền
(tỷ đồng) |
Tăng
trưởng |
Số tiền
(tỷ đồng) |
Tăng
trưởng |
Số tiền
(tỷ đồng) |
Tăng
trưởng |
1 |
Doanh thu thuần |
380.0 |
30.6% |
477.0 |
25.5% |
603.0 |
26.4% |
677.4 |
12.3% |
2 |
Lợi nhuận sau thuế |
90.1 |
41.6% |
117.9 |
30.9% |
165.8 |
40.6% |
186.3 |
12.3% |
6. Thông qua Tờ trình về việc xin ý kiến về việc Niêm yết cổ phiếu lên thị trường chứng khoán:
Giao HĐQT làm các thủ tục niêm yết cổ phiếu SPM lên Sở GDCK TP.HCM trong năm 2008, dự kiến trong quý 3/2008
7. Thông qua Báo cáo phân phối lợi nhuận và chia cổ tức năm 2007. Kế hoạch phân phối lợi nhuận và chia cổ tức năm 2008:
Chia cổ tức 15 tỷ, tiền mặt
8. Thông qua Kế hoạch chi trả thù lao, tiền thưởng của HĐQT, BKS năm 2008
Mức thù lao tối đa:
Stt |
Chức danh |
Số tiền thù lao
(triệu đồng/năm)
(*) |
Số lượng |
Thành tiền
(triệu đồng) |
1 |
Chủ tịch Hội Đồng QT |
30 |
1 |
30 |
2 |
Thành viên HĐQT |
20 |
4 |
80 |
3 |
Trưởng Ban kiểm soát |
15 |
1 |
15 |
4 |
Thành viên Ban kiểm soát |
10 |
2 |
20 |
|
TỔNG |
|
|
145 |
Mức chi trả này được tính theo thời gian tham gia công việc của HĐQT, BKS năm 2008
Stt |
Thời gian hoạt động của công việc |
Phần trăm thù lao (*) |
1 |
Dưới 50% |
0% |
2 |
Từ 51% đến 75% |
75% |
3 |
Từ 76% đến 90% |
90% |
4 |
Hơn 90% |
100% |
Tuỳ theo thời gian tham gia mà công ty sẽ chi trả cho các thành viên HĐQT, BKS vào Đại hội cổ đông.
Vietstock
|