LBM: Nghị quyết Đại hội Cổ đông 2007
Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2007 Công ty cổ phần Khoáng sản và Vật liệu xây dựng Lâm Đồng tổ chức vào ngày 28/4/2007 với tổng số cổ đông tham dự và cổ đông ủy quyền dự Đại hội đại diện cho 1.123.670 cổ phần có quyền biểu quyết, tương ứng 68,55% tổng số cổ phần biểu quyết của Công ty. Đại hội đã nhất trí thông qua Nghị quyết của Đại hội với các nội dung chính như sau :
STT |
NGHỊ QUYẾT ĐẠI HỘI |
Tỉ lệ
đồng ý (%) |
Kết luận |
1 |
Sửa đổi, bổ sung Điều lệ Công ty |
|
|
|
ĐIỀU 1: Định nghĩa |
99,49 |
Đạt |
|
ĐIỀU 2 : Sửa đổi khoản 2.1 |
99,68 |
Đạt |
|
ĐIỀU 5 : bỏ khoản 5.5 ; sửa đổi khoản 5.8 |
100 |
Đạt |
|
ĐIỀU 7 : Bổ sung Điều : Chứng chỉ chứng khoán khác |
98,72 |
Đạt |
|
ĐIỀU 8 : Sửa đổi điều kiện chuyển nhượng cổ phần |
99,41 |
Đạt |
|
ĐIỀU 11: Sửa đổi, bổ sung quyền của cổ đông |
99,83 |
Đạt |
|
ĐIỀU 12 : Bổ sung trách nhiệm của cổ đông |
98,24 |
Đạt |
|
ĐIỀU 13 : Bổ sung thời hạn quy định họp Đại hội đồng cổ đông thường niên, bất thường |
98,47 |
Đạt |
|
ĐIỀU 16 : Sửa đổi tỉ lệ nhất trí của cổ đông khi thay đổi các quyền của từng loại cổ phần |
98,50 |
Đạt |
|
ĐIỀU 17: Sửa đổi khoản 17.5b |
99,00 |
Đạt |
|
ĐIỀU 18: Sửa đổi khoản 18.1 và 18.2 |
99,82 |
Đạt |
|
ĐIỀU 20 : Sửa đổi khoản 20.1, 20.2 |
99,47 |
Đạt |
|
ĐIỀU 21: Bổ sung phần nội dung biên bản kiểm phiếu |
97,52 |
Đạt |
|
ĐIỀU 22 : Bổ sung Điều: Biên bản họp Đại hội đồng cổ đông |
97,93 |
Đạt |
|
ĐIỀU 23: Bổ sung Điều: Yêu cầu hủy bỏ quyết định của Đại hội đồng cổ đông |
99,01 |
Đạt |
|
ĐIỀU 24: Sửa đổi nhiệm kỳ của HĐQT và quyền đề cử thành viên HĐQT |
99,18 |
Đạt |
|
ĐIỀU 25 : Sửa đổi khoản 25.4f |
98,71 |
Đạt |
|
ĐIỀU 27: Sửa đổi điều kiện tiến hành họp HĐQT |
99,82 |
Đạt |
|
ĐIỀU 35: Sửa đổi nhiệm kỳ của Ban kiểm soát và quyền đề cử thành viên Ban kiểm soát. |
99,77 |
Đạt |
|
ĐIỀU 36: Sửa đổi tổng mức thù lao Ban kiểm soát |
99,59 |
Đạt |
2 |
Kết quả sản xuất – kinh doanh năm 2006 :
-Doanh thu : 69.597.051.526 đồng.
Trong đó: DT công nghiệp: 54.839.500.000 đồng.
-Lợi nhuận trước thuế : 3.654.690.722 đồng.
-Trích lập các quỹ : 858.959.116 đồng.
-Chi trả cổ tức năm 2006 : 2.124.341.000 đồng.
-Thuế TNDN miễn giảm , bổ sung
quỹ đầu tư phát triển : 671.390.606 đồng. |
99,64 |
Đạt |
3 |
Kế hoạch sản xuất – kinh doanh năm 2007 :
-Doanh thu : 70.054.000.000 đồng.
Trong đó: DT công nghiệp: 64.557.000.000 đồng.
-Lợi nhuận trước thuế : 4.011.000.000 đồng.
-Chi trả cổ tức năm 2007 : 2.460.000.000 đồng
( tương ứng tỉ lệ 15% năm )
(Dự kiến: -Trả bằng cổ phiếu 50%.
-Trả bằng tiền mặt 50%.) |
98,42 |
Đạt |
4 |
Tổng mức thù lao HĐQT, Ban kiểm soát năm 2007:
+Tổng mức thù lao HĐQT :84.000.000 đồng. (Bình quân 1.000.000đ/ TV/tháng)
+Tổng mức thù lao Ban KS : 30.000.000 đồng. (Bình quân 500.000đ/ TV/tháng) |
96,81 |
Đạt |
5 |
Phê chuẩn Chủ tịch Hội đồng quản trị kiêm Tổng Giám đốc Công ty.
|
96,73 |
Đạt |
6 |
Lựa chọn Công ty kiểm toán năm 2007:
Đại hội đồng cổ đông ủy quyền cho Hội đồng quản trị Công ty quyết định chọn một trong các Công ty kiểm toán sau :
1-Công ty Dịch vụ tư vấn tài chính kế toán và Kiểm toán (AASC).
2-Công ty cổ phần Kiểm toán và Tư vấn (A & C).
3- Công ty cổ phần Kiểm toán và Tư vấn kế toán (AFC). |
99,23 |
Đạt |
7 |
Kế hoạch đầu tư phát triển giai đoạn 2007 – 2008 :
1-Đầu tư mở rộng Nhà máy gạch tuynen Thạnh Mỹ –tăng thêm 7 ÷ 10 triệu viên QTC/năm - Vốn đầu tư : 09 tỷ đồng.
2-Đầu tư mở rộng nhà máy cao lanh Hiệp Tiến –công suất 15.000 tấn/năm – Vốn đầu tư : 14 tỷ đồng.
3-Đầu tư bổ sung thiết bị cho Trạm trộn bêtông tươi – công suất 30m3/giờ - Vốn đầu tư : 03 tỷ đồng.
4-Đầu tư khai thác mỏ đá N’thol Hạ 2 và thiết bị nghiền Phân xưởng Cam Ly - Vốn đầu tư : 4,5 tỷ đồng.
5-Mở rộng vùng nguyên liệu cao lanh, Bentonite, sét - Vốn đầu tư : 15 tỷ đồng.
6-Đầu tư hệ sấy cao lanh tại XN Hiệp An - Vốn đầu tư : 1,5 tỷ đồng.
7-Chương trình phần mềm quản lý - Vốn đầu tư : 01 tỷ đồng.
8-Bổ sung vốn lưu động và đầu tư tài chính: 15 tỷ
*Đại hội đồng cổ đông ủy quyền cho Hội đồng quản trị thẩm định và quyết định phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi của từng dự án. |
99,43 |
Đạt |
8 |
Phương án phát hành cổ phiếu tăng vốn điều lệ từ 16.391.600.000 đồng lên 41.391.600.000 đồng:
-Loại cổ phiếu phát hành : cổ phiếu phổ thông.
-Số lượng phát hành : 2.500.000 cổ phiếu.
-Số lượng cổ phiếu phát hành cho từng đối tượng như sau:
+Cổ đông hiện hữu: 1.639.160 CP (tỉ lệ 1: 1)
+Người lao động tại Công ty có lựa chọn (do HĐQT lựa chọn) : 81.958 CP.
+Cổ đông, đối tác chiến lược : 778.882 CP.
-Số cổ phần còn lại không bán hết trong đợt phát hành sẽ được Công ty giữ lại và được xem như cổ phiếu được phát hành nhưng chưa phát hành.
-Mục đích phát hành : Đầu tư các dự án nêu tại mục 7
* Đại hội đồng cổ đông ủy quyền cho Hội đồng quản trị chọn đơn vị tư vấn phát hành, quyết định giá phát hành cho từng đối tượng, thời điểm phát hành và xử lý cổ phiếu lẻ nhưng không trái với quy định của pháp luật hiện hành.
(Kèm theo Phương án phát hành cổ phiếu) |
99,13 |
Đạt |
VSE
|